caduco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caduco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caduco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caduco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cũ, già, cổ, cựu, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caduco

(old)

già

(aged)

cổ

(old)

cựu

(old)

tuổi

(aged)

Xem thêm ví dụ

Ela é uma bastarda mestiça de um caduco doente.
Cô ta chỉ có phân nữa dòng dõi của lão già lẩm cẩm ốm yếu ấy.
Porque é que tantas árvores caducas são capazes de brotar de qualquer ponto partido do seu tronco?
Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy?
Vimos uma linda orquídea de folhas caducas.
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm.
Para ser sincero, esse filme caduca no dia 31 de dezembro de 2012
Để cấp với bạn, bộ phim này hết hạn trên 31 tháng mười hai, 2012
Ele é surdo e caduco.
Ông ấy già khụ và bị điếc nữa.
Não pagarei para que um velho caduco e idiota o ensine mágica!
Ta sẽ không trả đồng xu nào cho lão ngốc ấy dạy thằng Potter những trò quỷ quái.
De facto, temos o poder de alterar o resultado de eleições. de apresentar novos problemas para debata público e de alterar o rosto dos dirigentes, pálidos, masculinos, caducos que temos hoje no nosso país.
Chúng ta thực sự có sức mạnh để thay đổi kết quả của các cuộc bầu cử, để giới thiệu những vấn đề mới vào cuộc tranh luận chính sách và để thay đổi bộ mặt của sự lãnh đạo nam quyền người da trắng, cũ nhạt mà chúng ta có ở đất nước ta ngày nay.
Talvez se refiram aos mais idosos como sendo “velhos caducos”.
Có lẽ chúng coi những người lớn tuổi hơn là “những người già lẩm cẩm”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caduco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.