cahier des charges trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cahier des charges trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cahier des charges trong Tiếng pháp.

Từ cahier des charges trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệm vụ, 任務, súc tích, sự can phạm, tiền hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cahier des charges

nhiệm vụ

(commission)

任務

súc tích

(brief)

sự can phạm

(commission)

tiền hoa hồng

(commission)

Xem thêm ví dụ

L’équilibre dans la mise en application de ce cahier des charges est vital.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
J' ai pigé le cahier des charges du concours #. # après # cafés
Tôi đã thử vào tối qua... sau # tách cà phê
Le cahier des charges fut alors converti en commande officielle (N.22/43) portant sur 200 appareils, dont 100 seraient construits par Boulton-Paul.
Yêu cầu đặc tả N.7/43 được biến đổi thành N.22/43, giờ đây đại diện cho một đơn đặt hàng 200 máy bay, trong đó 100 chiếc sẽ do Boulton-Paul chế tạo.
Et pendant ce temps, il ont tout fait, des recherches ethnographiques à l'élaboration du cahier des charges, le retour au studio les sessions de brainstorming et la visualisation du design pour trouver des concepts qui puissent fonctionner, et ensuite passer à l'atelier et les tester réellement, les construire, les prototyper, déterminer s'ils fonctionnent et les perfectionner.
Và trong suốt thời gian đó, học sinh sẽ làm mọi thứ từ việc ra ngoài và tìm hiểu về dân tộc học hay là tìm hiểu về nhu cầu thực tiễn, quay trở lại studio, động não và hình dung ra thiết kế để tìm ra những ý tưởng có thể được sử dụng, và rồi chuyển vào trong xưởng và bắt đầu thử nghiệm chúng, xây dựng, làm nguyên mẫu tìm hiểu khả năng ứng dụng và chao chuốt sản phẩm cuối cùng.
Si vous aviez levé ces fonds vous-même, nous remplirions allègrement votre cahier des charges.
Holloway này, nếu anh tự bỏ ra số tiền đó, thì chúng tôi sẽ rất vui lòng làm theo ý anh.
Et si vous envisagiez la construction de quelque chose comme un Hyperloop de Washington à New York, votre cahier des charges mentionnera une ligne entièrement souterraine. Car c'est une zone à forte densité.
Tôi nghĩ nếu bạn dự định làm một cái như một Hyperloop từ DC đến New York, Tôi nghĩ bạn sẽ muốn đi ngầm toàn bộ đoạn đường vì đây là khu vực có mật độ cao.
Le cahier des charges du métro de Paris précise que celui-ci sera souterrain, à traction électrique, avec une voie à écartement normal et un gabarit réduit de 2,40 m qui interdit toute circulation des trains normaux.
Theo hồ sơ kỹ thuật, hệ thống tàu điện ngầm Paris (Métro de Paris) sẽ nằm ngầm dưới đất, sử dụng các tàu chạy điện có khoảng cách trục (écartement) tiêu chuẩn và khổ đường (gabarit) 2,4 m, khác so với khổ đường của các tàu đường sắt thông thường.
Ensuite, tout comme les plans du temple s’accompagnent d’un cahier des charges qui donne des directives détaillées sur la manière de former et d’incorporer les éléments essentiels, de même la prière, la lecture des Écritures, la participation à la Sainte-Cène et la réception des ordonnances essentielles de la prêtrise deviennent un « cahier des charges » qui aide à intégrer et à consolider la structure de la vie.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cahier des charges trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.