cabinet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabinet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabinet trong Tiếng pháp.

Từ cabinet trong Tiếng pháp có các nghĩa là nội các, phòng, văn phòng, Nội các Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabinet

nội các

noun

On enverrait un message fort si vous intégriez mon cabinet.
Sẽ là một thông điệp mạnh mẽ nếu cậu đồng ý gia nhập nội các của tôi.

phòng

noun

Elle était secrétaire au cabinet de mon dentiste.
Cô ta là thư ký ở văn phòng nha khoa của tôi.

văn phòng

noun (văn phòng (bộ phận giúp việc cho bộ trưởng, giám đốc ...)

Elle était secrétaire au cabinet de mon dentiste.
Cô ta là thư ký ở văn phòng nha khoa của tôi.

Nội các Hoa Kỳ

(Cabinet (États-Unis)

Xem thêm ví dụ

Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, où elle est membre associé.
Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết.
Ainsi chaque jour dans ce pays 3 millions de patients passent par environ 150 000 salles d'attente de cabinets médicaux dans ce pays.
Do đó mỗi ngày trên đất nước này ba triệu bệnh nhân lướt qua khoảng 150, 000 phòng khám ở đất nước này
Je dirige le service informatique d'un cabinet comptable.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
Trouvé dans le cabinet du Dr Tophet.
Thấy nó trong phòng của tiến sĩ Tophet.
Je l'ai piqué au cabinet financier voisin.
Tôi thó được từ văn phòng tài chính ở bên cạnh đó.
Le Cabinet va invoquer le 25e amendement.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
“ L’avocat en question débutait dans la profession, au sein d’un grand cabinet, et n’avait encore jamais eu d’entretien avec un client.
“Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”.
Ce dernier et Lord Kilmuir, le lord chancelier sollicitèrent l'avis du Cabinet et de Winston Churchill et la reine nomma le candidat proposé, Harold Macmillan.
Lord Salisbury và Lord Kilmuir (Đại pháp quan) đã tham vấn Nội các, Winston Churchill và Chủ tịch Ủy ban 1922, kết quả là Nữ vương đã chỉ định ứng cử viên do họ đề xuất: Harold Macmillan.
Le département des Postes des États-Unis (United States Post Office Department) est l'ancien nom du United States Postal Service, lorsqu'il était l'un des départements exécutifs du Cabinet présidentiel.
Bộ Bưu điện Hoa Kỳ (Post Office Department) từng là tên của Dịch vụ Bưu điện Hoa Kỳ khi nó là một bộ cấp nội các của Chính phủ liên bang Hoa Kỳ.
Je ne reprendrais pas le cabinet d'avocats de mes parents.
Tôi cũng sẽ không thừa kế công ty luật của bố mẹ tôi
De 1900 à 1912, la Diète et le cabinet coopèrent encore plus directement et les partis politiques jouent un rôle plus important.
Từ 1900 đến 1912, Nghị viện và nội các hợp tác thậm chí còn trực tiếp hơn, với các đảng chính trị đóng vai trò lớn hơn.
Architecte, il a été conseiller artistique pour le cabinet d'architecture suisse Herzog & de Meuron lors de la réalisation du stade national de Pékin construit pour les Jeux olympiques d'été de 2008.
Ông đã hợp tác với các kiến trúc sư Thuỵ Sĩ Herzog & de Meuron với tư cách là cố vấn nghệ thuật cho công trình Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh xây trong sự kiện thế vận hội 2008.
Renvoyer le Chef de Cabinet en pleine guerre commerciale, ce n'est pas bizarre?
Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao?
Tu t'es pas enfermé dans le cabinet de la télé, M.S.T. Boy?
Còn anh đã bao giờ bị nhốt trong 1 cái tủ chưa, ku ( bệnh ) giang mai?
Castruccio, en entrant dans le cabinet d’Altieri, dit : « Nous voici, fidèles au rendez-vous
Vừa bước vào văn phòng của Altieri, Castruccio nói: – Chúng tôi đến đây, trung thành với lời hứa
Il est brièvement ministre des Transports dans le cabinet de Trudeau, et est nommé ministre senior du cabinet, un poste semblable au poste actuel de vice-premier ministre.
Ông từng là Bộ trưởng Giao thông trong nội các của Thủ tướng Trudeau, và là Bộ trưởng Cao cấp trong Nội các, một vị trí tương tự như vị trí hiện tại của Phó Thủ tướng.
Une assistante de ce cabinet avait souffert de lésions intermittentes.
Melissa Benedict làm đấy, trưng những vết loét 2,3 năm gì đó.
Il a commencé à aller à son cabinet d’avocat une heure plus tôt chaque jour et à utiliser cette heure pour traduire le Livre de Mormon.
Anh ta bắt đầu đi đến văn phòng luật của mình một giờ sớm hơn mỗi ngày và sử dụng giờ đó để phiên dịch Sách Mặc Môn.
DL : Pas un cabinet médical, oh non.
DL: Ừ, bọn anh không tách rời nhau.
Waffa-Ogoo est retourné au cabinet en octobre 2006, en tant que ministre du Commerce, de l'Industrie et de l'Emploi, mais a de nouveau été licencié en février 2007.
Waffa-Ogoo trở lại nội các vào tháng 10 năm 2006, với tư cách là Bộ trưởng Bộ Thương mại, Công nghiệp và Việc làm, nhưng lại bị bãi nhiệm vào tháng 2 năm 2007.
C’est la mesure du médecin faite en cabinet..
Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy.
Elle a été créée par un cabinet d'architecture appelé Shiro.
Được tạo ra bởi một công ty kiến trúc tên Shiro.
Puis quand il emporta les élections législatives, il étonna encore plus le peuple en nommant ses trois rivaux à son cabinet.
Và rồi khi ông thắng cuộc tổng tuyển cử, ông còn làm cả dân tộc bàng hoàng hơn bằng việc chỉ định lần lượt các đối thủ của mình vào nội các.
Un membre de l’Église âgé, originaire des Samoa, qui était un nouveau patient, est venu dans son cabinet.
Một bệnh nhân mới đến phòng mạch của anh tôi là một tín hữu lớn tuổi người Samoa.
De retour en Australie, j’ai suivi après mes études secondaires un stage d’employée de bureau dans un cabinet d’avocats.
Trở về Úc, sau khi học xong trung học, tôi bắt đầu học khóa huấn luyện của văn phòng luật sư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabinet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.