cahier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cahier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cahier trong Tiếng pháp.

Từ cahier trong Tiếng pháp có các nghĩa là vở, tay, quyển vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cahier

vở

noun

Russell range soigneusement ses deux crayons et son cahier dans son cartable.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

tay

noun (ngành in) tay, tập)

Hier soir, cela n'était pas sur mon cahier...
Tối qua, cái đó không có trong sổ tay của em.

quyển vở

noun

Russell range soigneusement ses deux crayons et son cahier dans son cartable.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

Xem thêm ví dụ

Il l'avait glissé dans mon cahier durant la séance de labo du mercredi.
Cậu đã nhét nó vào vở tôi trong tiết học vào ngày thứ tư ở phòng thí nghiệm.
L’élève basera son devoir sur la suggestion de conversation du cahier.
Nên dùng gợi ý cho cuộc trò chuyện trong Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức để làm nền tảng thảo luận.
Une fois que les élèves ont dit ce qu’ils ont trouvé, écrivez au tableau les questions suivantes et demandez aux élèves de les recopier dans leur cahier ou dans leur journal d’étude.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng và mời học sinh sao chép vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Demandez aux élèves de les copier dans leur cahier ou leur journal d’étude des Écritures.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Invitez les élèves à écrire leur réponse à cette question dans leur cahier ou leur journal d’étude des Écritures.
Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
L’équilibre dans la mise en application de ce cahier des charges est vital.
Sự cân bằng trong việc áp dụng các đặc điểm này rất là thiết yếu.
Ils sont fabriqués à l’atelier de reliure, par assemblage de plusieurs cahiers.
Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách.
Demandez aux élèves de recopier le schéma dans leur cahier ou dans leur journal d’étude des Écritures.
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Lorsque j’ai feuilleté ses cahiers, il m’a semblé entendre de nouveau ma mère m’instruire.
Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa.
Quatre mois après le début des cours, elle a commencé à noter dans un vieux cahier les commandes, les coûts et les prix de son travail de couturière à son compte.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Trouve du plaisir dans tout ton dur travail Cahier Vie et ministère, 11/2016
Hưởng lấy phước của công lao mình Chương trình Lối sống và thánh chức, 11/2016
Cahier Vie et ministère, 7/2016
Chương trình Lối sống và thánh chức, 7/2016
Cahier Vie et ministère, 5/2016
Chương trình Lối sống và thánh chức, 5/2016
Il note ses résultats très soigneusement et méticuleusement dans un cahier.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
Le journal d’étude des Écritures peut être un journal relié, un cahier ou un classeur.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Demandez aux élèves de compléter cette déclaration dans leur cahier de cours ou dans leur journal d’étude.
Mời học sinh hoàn tất lời phát biểu này trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ.
Job est resté intègre face aux épreuves Cahier Vie et ministère, 3/2016
Gióp giữ lòng trung kiên trước thử thách Chương trình Lối sống và thánh chức, 3/2016
Invitez les élèves à écrire des phrases semblables dans leur journal d’étude ou leur cahier de cours, en décrivant leurs sentiments personnels de reconnaissance pour le Sauveur et pour le sacrifice qu’il a fait pour eux.
Mời các học sinh viết những lời phát biểu tương tự vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ ghi chép trong lớp học của họ, mô tả những cảm nghĩ biết ơn của cá nhân họ đối với Đấng Cứu Rỗi và sự hy sinh của Ngài dành cho họ.
Ils veulent ses cahiers, ses devoirs, ses photos, ses babioles.
Họ yêu cầu sách giáo khoa, các bài tập, tranh ảnh, đồ lưu niệm.
Cahier pour la réunion Vie chrétienne et ministère, juillet 2016
Lối sống và thánh chức—Chương trình nhóm họp, tháng 7 năm 2016
Cependant, il veillera à aborder toutes les idées du plan donné dans le cahier.
Tuy nhiên, anh cũng cần phân tích những điểm được liệt kê trong tờ chương trình.
Comment donner de bons commentaires Cahier Vie et ministère, 10/2016
Cách để có những lời bình luận tốt Chương trình Lối sống và thánh chức, 10/2016
Arrivée au café, Pia a sorti son cahier de coloriages et a commencé à gribouiller.
Khi đã ở trong quán cà phê, Pia lấy ra tập sách nhiều màu sắc và bắt đầu viết nguệch ngoạc lên đó.
Il m’a donné les quelques pièces nécessaires à l’achat d’un cahier et d’une ardoise.
Cha cho tôi chín xu—ba xu để mua sách học và sáu xu để mua bảng đá.
« Montons à la montagne de Jéhovah » Cahier Vie et ministère, 12/2016
“Chúng ta hãy lên núi Đức Giê-hô-va” Chương trình Lối sống và thánh chức, 12/2016

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cahier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.