canapé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canapé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canapé trong Tiếng pháp.

Từ canapé trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế xô-fa, tràng kỉ, trường kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canapé

ghế xô-fa

noun (Meuble sur lequel une personne peut s'asseoir, pourvu d'un dossier et d'accoudoirs.)

tràng kỉ

noun

trường kỉ

noun

Xem thêm ví dụ

Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Oui, il dort sur mon canapé.
Có, anh ta đang ngủ trong ghế của tôi.
qu'il enlève cette voiture rouillée et ce canapé pourri de sa cour.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
Ceci est le canapé du grenier...
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
Alors, merde avec tes canapés et tes motifs Strinne.
Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne.
Je prendrai le canapé.
Tôi chọn ghế dài.
♫ Sur un vieux canapé
♫ Trên chiếc trường kỷ cũ ♫
Il y avait un grand canapé, pour plusieurs personnes, nous nous sommes vraiment bien amusés avec.
Và một ghế bành to vừa đủ cho vài người và chúng tôi đã rất vui khi làm cái đó.
Henry dort sur le canapé.
Henry đang ngủ trên ghế.
Et hier, elle s'est mise à côté de moi alors que j'étais sur mon canapé.
Và ngày hôm qua, nó đã ngủ cạnh tôi khi mà tôi đang ngồi trên ghế.
Plus tard, ce soir-là, Benji trouve Papa en train de lire sur le canapé.
Về sau vào buổi tối đó, Benji bắt gặp Cha nó đang đọc sách trên chiếc ghế dài.
Nous sommes là pour voir le canapé.
Chúng tôi tới để xem cái sofa.
Oui, mais ce type sort de son canapé.
Ừ, nhưng gã này vừa mới được tự do.
Elle avait à peine fait demi- tour avant que Gregor s'était déjà traîné hors de la canapé, allongé, et de laisser son corps se développer.
Cô hầu như không quay lại trước khi Gregor đã kéo mình ra khỏi chiếc ghế dài, kéo dài ra, và để cho cơ thể của mình mở rộng.
Il a fait son saut et de regarder autour le canapé devant la cheminée, à partir de laquelle il a semblé à venir.
Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới.
C'est plus comfortable que le canapé non?
Thoải mái hơn trên cái ghế dài, phải không?
J'ai pas besoin d'un mort sur mon canapé.
Tôi không muốn tay nào đó chết trên ghế của tôi đâu.
Où est mon canapé?
Cái ghế dài của mình đâu?
Si vous l'ignorez, Couchsurfing est un site qui met en relation des gens cherchant un endroit où dormir avec un canapé libre et quelqu'un qui propose un canapé.
Nếu bạn chưa biết, Couchsurfing là một trang web kết nối những người đang tìm chỗ ở với những chỗ ở miễn phí từ những người khác.
Puis je courrais dans le salon, sautais sur le canapé, arrachais les oreillers, les jetais par terre, m'égosillais les poumons, et m'enfuyait car j'étais l'Incroyable Hulk. m'égosillais les poumons, et m'enfuyais car j'étais l'Incroyable Hulk.
Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh ( Incredible Hulk ) mà.
Il trouva Athos couché sur un grand canapé, où il attendait, comme il l'avait dit, que son équipement le vînt trouver.
Chàng thấy Athos đang nằm trên một chiếc ghế dài để đợi quân trang tự nó phải tìtn đến mình như anh đã nói.
Donc, je passe d'un canapé à l'autre.
Do vậy tôi trượt ghế bành ( dạng du lịch bụi và ngủ nhờ ) rất nhiều.
Ils m'ont mis sur un canapé, je signe pour que l'air, ils ont été obligés d'ouvrir le fenêtre, et vous avez eu votre chance. "
Họ đặt tôi trên một ghế dài, tôi ra hiệu cho không khí, họ buộc phải mở cửa sổ, và bạn có cơ hội của bạn. "
Ils se sont endormis sur le canapé entourés de bandes dessinées.
Ừ, chúng nó ngủ quên ngoài ghế với cả đống truyện tranh.
Cela durait des jours et, quand je rentrais chez moi le soir après le travail, je m’effondrais sur le canapé.
Điều này thường tiếp tục trong nhiều ngày, và sau khi đi làm về mỗi ngày, tôi thường gục xuống trên chiếc ghế dài.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canapé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.