calcite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcite trong Tiếng pháp.

Từ calcite trong Tiếng pháp có các nghĩa là canxit, Canxit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcite

canxit

noun (khoáng vật học) canxit)

Canxit

noun (minéral)

Xem thêm ví dụ

Une pierre tombale en calcite jaune a été découverte par Borchardt portant une inscription araméenne « Appartenant à Nesneou, fils de Tapakhnoum ».
Một tấm bia mộ được tạc từ đá calcite màu vàng, mà được Borchardt phát hiện, có mang một dòng chữ bằng tiếng Aram đọc là "Thuộc về Nesneu, con trai của Tapakhnum".
C'est un procédé naturel qui produit du calcite, qui est comme une sorte de ciment naturel qui agrège les grains ensemble.
là 1 chất kết dính tự nhiên gắn kết những hạt cát lại với nhau.
Les fouilles de la chambre funéraire ont mis au jour des fragments d'un sarcophage de granit rose ainsi que des morceaux de grandes jarres canopes de calcite et de petits équipements funéraires.
Các cuộc khai quật căn phòng chôn cất đã phát hiện ra những mảnh vỡ của một chiếc quách bằng đá granit màu hồng cũng như các mảnh vỡ của những chiếc bình chứa nội tạng lớn bằng đá canxit cùng những đồ tùy táng nhỏ hơn.
Ces fragments sont encore appelés allochèmes s'ils ont subi des transformations chimiques - par exemple si l'aragonite est dissoute puis remplacée par de la calcite, ce remplacement est encore appelé allochème.
Mảnh vỡ vẫn được gọi là allochem nếu chúng đã trải qua biến đổi hóa học – ví dụ nếu một vỏ aragonit đã tan ra và sau đó bị thay thế bởi canxit, thay thế đó vẫn được coi là một allochem.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.