caldeirão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caldeirão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caldeirão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caldeirão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nồi to, Vạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caldeirão
nồi tonoun |
Vạcnoun 99,9% dos " cristãos " têm tanto ácido nos estômagos que se transformam em fervilhantes caldeirões, mortais para a desagradável brucelose. 99.9% người theo Đạo thiên chúa có nhiều axit trong dạ dày chúng là những vạc dầu giết chết đám vi khuẩn gây Brucella. |
Xem thêm ví dụ
No alto da folha, havia o desenho de uma bruxa mística (eu falei que esse não era meu feriado favorito) em pé ao lado de um caldeirão fervente. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Mas o que é mesmo de loucos é que a nossa bolha é apenas uma no grande caldeirão de matéria turbulenta do universo. Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ. |
Os espanhóis preferem a paella, um prato com diversos outros ingredientes, e os belgas o servem num caldeirão borbulhante acompanhado de fritas. Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
O caldeirão do papá. Nối nấu súp của bố. |
E então lá bem no fundo daquele caldeirão de turbilhões de água e espuma... Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa, |
Fontes centro-asiáticas (sogdianas e bactrianas) do século IV traduziram "hunos" para "Xiongnu" e vice-versa; também, os caldeirões de Xiongnu e hunos eram virtualmente idênticos e foram escondidos nos mesmos lugares (barrancos de rios) na Hungria e nos Ordos. Các nguồn sử liệu Trung Á (của Sogdia (Túc Đặc) và Bactria (Đại Hạ)) trong thế kỷ 4 phiên dịch "Hung" như là "Hung Nô" và "Hung Nô" như là "Hung"; ngoài ra, những cái vạc của người Hung Nô và người Hung trên thực tế là đồng nhất, và đã được chôn cất tại các nơi tương tự như nhau (các bờ sông) tại Hungary và Ordos. |
Há um caldeirão que roda. Và ở đó còn có một nồi xoay. |
13 Eles cozinharam* a oferta pascoal sobre o fogo, segundo o costume;+ e cozinharam as ofertas sagradas em tachos, em caldeirões e em panelas, depois as levaram depressa ao povo. 13 Họ nấu* lễ vật của Lễ Vượt Qua trên lửa theo phong tục+ và nấu những lễ vật thánh trong nồi, vạc và chảo, rồi nhanh chóng mang đến cho hết thảy dân chúng. |
Há muitos caldeirões enormes. Cái lò to như thế để làm gì vậy? |
De modo que eu respondi: “Estou vendo um caldeirão* fervendo,* e sua boca está inclinada do norte para cá.” Tôi thưa: “Con thấy cái nồi đang sôi,* miệng nồi từ phía bắc nghiêng xuống”. |
Enquanto ela estava tentando consertar em um, a cozinheira tirou o caldeirão de sopa fora do fogo, e logo começou a trabalhar jogando tudo ao seu alcance na Duquesa e do bebê - os ferros- fogo veio primeiro; em seguida uma chuva de panelas, pratos e pratos. Trong khi cô đang cố gắng sửa chữa trên một, nấu ăn đã vạc súp khỏi lửa, và cùng một lúc thiết lập để làm việc ném tất cả mọi thứ trong tầm tay của mình tại các nữ công tước và em bé - bàn là lửa đầu tiên; sau đó theo sau một trận mưa nồi, đĩa, và các món ăn. |
Então, a natureza multicultural e esse caldeirão de culturas misturadas que existe dentro do Second Life é bem -- imagino eu, bem extraordinário em comparação ao que em termos humanos reais, no mundo real, nós já conseguimos alcançar. Vì vậy, tính đa văn hóa và sự giao thoa văn hóa xảy ra trong Thế giới thứ hai -- tôi nghĩ rằng, rất đáng chú ý khi xét tới những thứ chúng ta có khả năng đạt được trong điều kiện con người ở thế giới thực tại. |
Israel possui uma cultura muito diversa devido a diversidade de sua população; os judeus de todo o mundo trouxeram suas tradições culturais e religiosas com eles, criando um caldeirão de crenças e costumes judaicos. Văn hóa đa dạng của Israel bắt nguồn từ sự đa dạng về dân cư: người Do Thái từ các cộng đồng tha hương khắp thế giới đem các truyền thống văn hóa và tôn giáo theo mình khi họ nhập cư, tạo ra sự dung hợp của các phong tục và đức tin Do Thái. |
Os aldeões transformaram índigo em uma fonte de renda, usando uma caldeirão especial para esse propósito, que foi emprestado pelas autoridades otomanas em Jerusalém. Các dân làng chế biến chàm như một trong những nguồn thu lợi nhuận, sử dụng một cái vạc đặc biệt dùng cho mục đích này được chính quyền Ottoman tại Jerusalem cho mượn. |
O Caldeirão Escoante! Quán " Cái Vạc Lủng ". |
" directamente para dentro do enorme caldeirão preto. " rồi lao thẳng vào chiếc nồi đen đang sôi sùng sục. |
Encontrei os biscoitos, coloquei-os em um caldeirão, cobri-os de água e pedi a bênção de Deus. Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước. |
À luz das diversas etnias que formaram o povo mexicano, José Vasconcelos, em sua publicação "La Raza Cósmica" ("A Raça Cósmica") (1925) definiu o México como um caldeirão de todas as raças (alargando assim a definição do mestiço), não apenas biologicamente mas culturalmente também. Năm 1925, trong tác phẩm La Raza Cósmica (tạm dịch là Chủng tộc lớn), nhà văn José Vasconcelos đã xác định México là một quốc gia đa dạng (tương tự như thuật ngữ melting pot của Hoa Kỳ) không chỉ về mặt chủng tộc mà còn về mặt văn hóa. |
Em Culhwch e Olwen, é uma das posses mais valiosas de Arthur e é usada pelo guerreiro de Arthur, Llenlleawg, o irlandês, para matar o rei irlandês Diwrnach enquanto roubava seu caldeirão mágico. Trong truyện Culhwch và Olwen, đó là một trong những đồ vật có giá trị nhất của Arthur và được sử dụng bởi Llenlleawg người Ireland, một chiến binh của Arthur, để giết vua Ireland Diwrnach, đoạt lấy cái vạc ma thuật của ông ta. |
Um deles, "O Coração Peludo do Mago", não é mencionado em Harry Potter e as Relíquias da Morte, três outros, "O Bruxo e o Caldeirão Saltitante", "A Fonte da Sorte" e "Babbitty, a Coelha e seu Toco Gargalhante", recebem atenção superficial. Có một chuyện, "Trái tim lông xù của chàng chiến tướng" (The Warlock's Hairy Heart), là không được đề cập đến trong Harry Potter và Bảo bối Tử thần; ba chuyện khác, "Cậu phù thủy và cái Nồi Tưng tưng" (The Wizard and the Hopping Pot), "Nguồn Suối Vạn Hạnh" (The Fountain of Fair Fortune), và "Thỏ Lách chách và gốc cây Khanh khách" (Babbitty Rabbitty and her Cackling Stump), có được lướt qua. |
Nos caldeirões dos vulcões originou-se a vida. Trong chảo lửa là khởi nguồn của sự sống. thay thế cái cũ bằng cái mới. |
Após a morte do pai, ele descobre o caldeirão, e nele (muito misteriosamente) há um único sapato e uma nota do seu pai: 'Tenho esperança, meu filho, de que nunca precises disto." Sau khi cha chết, cậu con trai tìm thấy cái vạc và một chiếc dép bên trong cùng lời nhắn của cha rằng, "Rất mong con sẽ không bao giờ cần đến nó, con à". |
A porta dava diretamente para uma grande cozinha, que estava cheio de fumaça de uma ponta a outro: a duquesa estava sentada em um banquinho de três pernas no meio, um bebê de enfermagem; o cozinheiro estava inclinada sobre o fogo, mexendo um grande caldeirão que parecia estar cheio de sopa. Cánh cửa dẫn vào một nhà bếp lớn, đầy khói từ một đầu vào khác: nữ công tước đang ngồi trên một cái ghế ba chân ở giữa, đang nuôi một em bé; nấu ăn là dựa trên ngọn lửa, khuấy một cái vạc lớn mà dường như có đầy đủ các súp. |
Somos caldeirões de mistura de culturas ambulantes e se alguma coisa nesses caldeirões vos cheirar a novo ou a diferente... Chúng tôi là những "nồi lẩu" pha trộn nhiều văn hóa, và nếu thứ gì đó trong "nồi" có mùi hơi mới hay lạ với bạn, |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caldeirão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caldeirão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.