caldo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caldo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caldo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caldo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là canh, cảnh, canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caldo
canhnoun Tome, preparei-lhe um caldinho de galinha. Đây có một chén canh gà cho ông đây. |
cảnhnoun |
canhnoun Tome, preparei-lhe um caldinho de galinha. Đây có một chén canh gà cho ông đây. |
Xem thêm ví dụ
3 Uma organização é o “estado do que se acha organizado”, segundo o Dicionário Caldas Aulete. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
Cozinhem bem a carne, despejem o caldo e deixem os ossos torrar. Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu. |
Drago é um cachorro sem sua calda. Drago chẳng là gì khi không có trái tim lửa. |
O Dicionário Caldas Aulete a define como “afeto extremo, adesão ou devoção para com alguém ou alguma coisa”, e o Dicionário de Webster (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) define-a adicionalmente como “ato ou rito de dedicar a um ser divino ou a um uso sagrado”, “devotar ou reservar para um objetivo específico”, “devoção abnegada”. Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
Então, quando nós falamos sobre a grande diversidade e previsão, vamos ver por que é o caso de que duas cabeças é melhor do que um, e vamos ver por que é o caso que cozinheiros demais estragam o caldo. Nên khi xét về khoảng rộng trong dự báo và mức đa dạng, chúng ta sẽ biết tại sao trường hợp * hai cái đầu thì tốt hơn một,hay lắm thầy thì nhiều ma * |
Pílulas de caldo de tigre branco. Chiết xuất từ tinh túy của hổ trắng. |
Existem algumas diferenças entre caldos de diferentes países. Có một vài sự khác biệt giữa nước dùng của các quốc gia khác nhau. |
E fora dela, no caldo citoplasmático, temos proteínas especiais que são necessárias à divisão celular, que flutuam livremente neste caldo em três dimensões. Và ở ngoài trong tế bào chất có những protein đặc biệt cần thiết cho sự phân chia tế bào nổi tự do trong tế bào chất này trong cả ba chiều. |
20 O anjo do verdadeiro Deus disse-lhe então: “Pegue a carne e os pães sem fermento, coloque-os lá sobre a grande pedra e derrame o caldo.” 20 Bấy giờ, thiên sứ của Đức Chúa Trời phán với ông: “Hãy để thịt và bánh không men trên tảng đá lớn đằng kia, còn nước luộc thịt thì hãy đổ đi”. |
O fufu é uma bola branca de amido feita de mandioca e é servido com um caldo leve cor de laranja, escuro, que contém frango e/ou carne de vaca. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Três com calda de chocolate. Ba cốc kem sô cô la to. |
+ Ele pôs a carne no cesto e o caldo na panela; então os levou para fora e os serviu debaixo da árvore grande. + Ông để thịt dê trong giỏ, còn nước luộc thịt thì để trong nồi, rồi ông mang chúng đến cho thiên sứ và dọn ra dưới cái cây to lớn. |
Não como sem calda nem palitos. Tôi không có nước xi-rô trái thích. |
Ela quer só vegetais verdes e caldos. Bà ấy chỉ ăn rau xanh và uống nước lọc. |
Caldo de galinha. Gà Bouillon. |
Em Angola, o fruto seco é fervido e o caldo obtido é utilizado para sumos ou como base para um tipo de sorvete conhecido como gelado de múcua. Ở Angola, quả khô thường được đun sôi và nước dùng được sử dụng cho nước trái cây hoặc làm cơ sở cho một loại kem được gọi là gelado de múcua. |
Ele gira sua cabeça sobre o ombro para melhor golpear com sua calda perigosa. ... quay đầu nó lại để quan sát phía sau... để tận dụng cái đuôi nguy hiểm của nó. |
O Caldo corre-nos nas veias. Nước lèo chảy trong huyết quản chúng ta. |
A cana-de-açúcar, porém, é diferente porque faz isso em quantidades muito grandes e armazena o açúcar no caule fibroso na forma de um caldo doce. Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ. |
Bem, veja se dão para um caldo. À vậy thì cũng làm được món hầm |
Esse cheiro de calda de panqueca na máscara é... Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ... |
Com o tempo, os açúcares, os ácidos e os outros componentes formaram um caldo de “sopa pré-biótica”, na qual os aminoácidos, por exemplo, combinaram-se e viraram proteínas. Qua một thời gian dài, đường, axit và những chất hỗn hợp khác cô đặc lại thành khối nước “súp tiền sinh thái”; trong đó axit amin, chẳng hạn, tổng hợp thành protein. |
A comida consistia em bolas de arroz muito salgadas e uma vez por dia, um caldo marrom com um pouco de capim boiando. Đồ ăn của họ gồm cơm nắm với muối, có ngày có được nước luộc thịt hơi nâu nâu với cỏ nổi lềnh bềnh bên trên. |
“O acaso, e somente o acaso, fez tudo, do caldo primevo ao homem”, declara Christian de Duve na obra A Guided Tour of the Living Cell (Viagem Orientada da Célula Viva). Trong cuốn sách “Được hướng dẫn đi xem tế bào sống” (A Guided Tour of the Living Cell) ông Christian De Duve tuyên bố: “Do ngẫu nhiên, và chỉ do ngẫu nhiên thôi, đã làm nên tất cả, từ chất lỏng nguyên thủy tiến thành con người”. |
O caldo começa a escorrer da cana cortada e um cheiro doce e enjoativo se espalha no ar. Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caldo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caldo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.