calha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ calha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rãnh, luống cày, vết nhăn, nếp nhăn, máng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calha

rãnh

(slot)

luống cày

(furrow)

vết nhăn

(furrow)

nếp nhăn

(furrow)

máng

(gutter)

Xem thêm ví dụ

Com certeza, eles têm meia dúzia de andaimes e uma grande calha abaixo do canyon.
Rõ ràng, họ có nửa tá thùng đãi vàng và một cái miệng cống bự dưới hẽm núi.
Não foi ao calhas.
Ồ, không phải ngẫu nhiên.
Ninguém encontra algo como isto assim ao calhas.
Không, không, không đời nào anh tự nhiên tìm được thứ này cả.
" Pareceu- me que é de como ele que o grande exército de crianças desamparadas e se perde é recrutado, o exército que marcha para baixo, para baixo em todas as calhas da terra.
" Nó xảy ra với tôi rằng đó là từ chẳng hạn như ông quân đội của waifs và strays tuyển dụng, quân đội tuần hành xuống, giảm vào tất cả các máng nước của trái đất.
Profissionais que trabalham com limpeza de janelas, espelhos, claraboias e calhas, entre outros serviços.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Eles tendem para onde calha.
Người phe nào thì theo phe nấy thôi.
E se eu colocar uma calha embaixo de tua janela?
Nếu tôi bỏ một cái máy may dưới cửa sổ nhà anh thì sao?
Em 24 de janeiro de 1848, James W. Marshall, um homem que trabalhava em Sacramento, e o pioneiro John Sutter, encontraram pedaços de um mineral brilhante em uma calha que vinha de um moinho (pertencente a Marshall), que era de propriedade de Sutter, junto ao American River.
Ngày 24 tháng 1 năm 1848, John Marshall, một quản đốc làm việc cho Sacramento pioneer John Sutter, đã tìm thấy ánh kim loại trong một bánh xe nước của nhà máy gỗ Marshall trên sông America.
O momento escolhido não calha bem, meu coronel
Thời điểm không tốt, Đại tá.
A propósito, há já algum tempo que não me calha a mim.
Nhân lúc bàn đến việc này, hình như lâu rồi không đến lượt tôi.
Andava só a ver e peguei em livros ao calhas.
Tôi nói thật đó.Tôi đi lòng vòng và bắt được chúng.
Podemos amontoá- lo ao calhas, como com as luzes de Natal, mas isso pode tornar- se confuso.
Ta có thể chỉ gom lại như dây đèn Giáng Sinh nhưng như thế sẽ lộn xộn lắm.
Com voz alta, ele lembra os cidadãos de limpar a cidade, esvaziar os canos (esgoto ou calhas), podar as árvores, arrancar as ervas daninhas e cuidar do lixo.
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác.
9 Para ilustrar: imagine uma casa em ruínas, com calhas caindo, janelas quebradas e teto mofado.
9 Chúng ta hãy xem minh họa về một căn nhà đang xuống cấp—máng xối đã rơi, kính cửa sổ bị vỡ, trần nhà dột nát.
Antes de fazeres aquela merda ao Fogarty, eu já estava na calha para substituir o chefe quando ele batesse a bota!
Trước khi em chơi Fogarty anh là người được chọn kế vị một khi ông trùm ngủm củ tỏi.
Aquela parede sólida por trás é uma calha para a tubagem — um desfiladeiro de tubos — e, assim, foi uma oportunidade que aproveitei, porque não precisava de ter quaisquer tubos salientes, aberturas ou coisas nesta forma.
Và đằng sau cái tường chắc chắn là 1 đường rãnh đặt ống nước -- như 1 khe hẻm và đây chính là cơ hội cần nắm bắt, vì tôi không phải có các đường ống thò ra dưới dạng này.
□ O telhado e as calhas devem ser verificados e limpos regularmente.
□ Nên đều đặn kiểm tra và giữ sạch mái nhà và máng xối.
McGill, vá para a calha.
McGill, coi miệng cống.
Aquela irmã disse que a Sarah, com seus oitenta anos, estava no alto de uma escada limpando a calha de uma vizinha.
Chị phụ nữ này báo cáo rằng bà Sarah 80 tuổi đang ở trên đầu thang dọn dẹp máng xối của người láng giềng này.
Parece que juntam as letras ao calhas.
Có vẻ như họ chỉ xếp các chữ lại với nhau.
Que, então, desce para baixo e passa pela calha.
Rồi nó bị nước cuốn xuống dưới đáy và đi ra miệng cống.
Disse ao calhas.
Đoán .
Uma conspiração para matar cinco pessoas ao calhas?
Âm mưu giết 5 người một cách ngẫu nhiên.
A gravidade da Terra vai dobrar tanto a órbita dele que, se isso acontecer, se ele passar por esta região do espaço, esta região em forma de rim chamada "buraco da fechadura", a gravidade da Terra desviá-lo-á o suficiente para, sete anos mais tarde, no dia 13 de abril — que calha a uma sexta feira — no ano de 2036...
Lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm cong quỹ đạo của thiên thạch này đến nỗi nếu nó vừa đủ, nếu nó bay qua phần không gian này, khu vực hình quả thận gọi là lỗ khóa này, lực hấp dẫn của Trái Đất sẽ làm cong nó vừa đủ để bảy năm sau vào ngày 13 tháng tư, một ngày thứ sáu năm 2036 ...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.