cale-se trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cale-se trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cale-se trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cale-se trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là câm, câm miệng, câm mồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cale-se

câm

adjective

Então agradeça por estar olhando para uma mulher bonita e cale-se.
Vậy thì hãy biết ơn vì được ngắm một phụ nữ xinh đẹp, và câm miệng lại.

câm miệng

verb

Então agradeça por estar olhando para uma mulher bonita e cale-se.
Vậy thì hãy biết ơn vì được ngắm một phụ nữ xinh đẹp, và câm miệng lại.

câm mồm

verb

Cale-se ou mato você.
Thông chưa, câm mồm!

Xem thêm ví dụ

Cale-se, Jamal!
Câm miệng ngay Jamal!
Cale-se, David.
Im đi, David.
Cale-se!
Câm miệng.
Cale-se e fique na porra do carro.
Câm mồm và ở mẹ nó ngoài xe đi.
Não vai ajudar nada, por isso, cale-se.
Ông sẽ không thoát khỏi gì hết, cho nên câm miệng đi.
Cale-se, Swann.
Im đi, Swann.
Então agradeça por estar olhando para uma mulher bonita e cale-se.
Vậy thì hãy biết ơn vì được ngắm một phụ nữ xinh đẹp, và câm miệng lại.
Cale-se, Cash.
Câm miệng đi, Cash.
Cale-se!
Câm mồm!
Cale-se!
Thôi đi!
Cale-se e ouça para não haver mais mal-entendidos.
Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả
Cale-se e entre no carro.
Ngậm cái mồm lại và lên xe đi, được không?
Cale-se, Connie...
Câm mồm đi, Connie.
Cale-se, você.
Anh im đi.
Cale-se, Joe.
Câm miệng, Joe.
Cale-se, Jake!
Thôi ngay, Jake.
Cale-se, Ellis!
Im đi, Ellis!
Cale-se e faça o seu trabalho.
Câm mồm và làm việc của mày đi.
Cale- se, Allen
Chuyện này là trước đó cơ
Cale-se retardado!
Câm miệng, Đồ ngu ngốc.
Cale-se.
Câm miệng!
Del, pelo amor de Deus, cale-se!
Del, vì Chúa, im đi!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cale-se trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.