caliper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caliper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caliper trong Tiếng Anh.

Từ caliper trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thước, thước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caliper

Thước

noun (device used to measure the distance between two opposite sides of an object)

And if you walk again, it will be with calipers and a walking frame."
Và nếu cô đi lại được, cô sẽ phải cần đến thước nẹp và khung đỡ

thước

noun

And if you walk again, it will be with calipers and a walking frame."
Và nếu cô đi lại được, cô sẽ phải cần đến thước nẹp và khung đỡ

Xem thêm ví dụ

And if you walk again, it will be with calipers and a walking frame. "
Và nếu cô đi lại được, cô sẽ phải cần đến thước nẹp và khung đỡ
By the time I was five, my palsy had advanced to the point that I needed heavy caliper splints to walk.
Lúc lên năm, tôi bị tê liệt nặng đến độ cần phải có bộ thanh nẹp nặng thì tôi mới đi được.
3DBenchy being measured with a caliper-like keyring 3DBenchys printed on a fused deposition modeling 3D printer showing different faults caused by miscalibration A 3DBenchy created on a poorly calibrated fused deposition printer.
3DBenchy được đo bằng một mốc khóa giống như caliper 3DBenchys được in trên máy in 3D FDM hiển thị các lỗi khác nhau do lỗi căn chỉnh 3DBenchy được tạo trên máy in được căn chỉnh kém.
Once the car has been leveled up, the player can create custom paint job colors to the body, rims, and brake calipers for most models.
Một khi chiếc xe đã được san bằng, người chơi có thể tạo các màu sơn tùy chỉnh cho thân xe, vành và bộ kẹp phanh cho hầu hết các kiểu máy.
If the front lever is applied, pressure is built up at 4 of the 6 pots in the 2 calipers at the front.
Nếu kéo/đạp cần trước sẽ tạo ra áp lực tại mức 4 trên tổng số 6 nồi trong 2 caliper trước.
A secondary master cylinder at the front wheel distributes remaining pressure to the rear wheel through a proportional control valve and acts on 2 of the 3 calipers.
Một xi lanh hãm chính thứ hai ở bánh trước phân bổ áp lực còn lại sang bánh sau thông qua van điều khiển tỷ lệ và tác động lên 2 trong số 3caliper.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caliper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.