call girl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call girl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call girl trong Tiếng Anh.

Từ call girl trong Tiếng Anh có các nghĩa là gái điếm, Gái mại dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call girl

gái điếm

noun

Gái mại dâm

noun (sex worker)

Xem thêm ví dụ

The call girl who was with Russo when he was arrested.
Cô gái gọi đi cùng Russo khi anh ta bị bắt.
Um, megan didn't want to be a call girl.
Um, Megan không muốn làm gái gọi.
She was a call girl.
Cô ấy là một gái gọi.
I've seen sex offenders that couldn't be touched because the victim was a call girl
Tôi thấy nhiều tay phản đối giới tính, chưa được sờ vì nạn nhân là gái gọi.
So maybe our unsub bought her client list from another call girl.
Nên có lẽ hung thủ đã mua danh sách khách hàng từ gái gọi khác.
In 2008, she debuted in the novel A Favorita, of Rede Globo, where she played Sharon, who was a call girl.
Năm 2008, cô ra mắt trong tiểu thuyết A Favorita, của Rede Globo, nơi cô đóng vai Sharon, một cô gái gọi.
Although she disliked her role as a call girl in BUtterfield 8 (1960), her last film for MGM, she won the Academy Award for Best Actress for her performance.
Dù không thích vai gái gọi của mình trong BUtterfield 8 (1960), phim cuối cùng với hãng MGM, đã đoạt được giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho sự thể hiện của mình.
Bennett was part of a girl group called the Paradiso Girls.
Bennett là thành viên của một ban nhạc nữtên Paradiso Girls.
I'm so gonna call that girl when I get back.
Anh nên gọi cho cô ta khi anh quay về.
He said, " I called a girl I wished to love. "
" Tội gọi cho một cô gái mà tôi có cảm tình. "
It's called ownage, girl.
Đó gọi là " chiếm quyền " đó em gái.
He probably calls every girl that.
Anh ta có thể gọi bất cứ cô gái nào như thế.
And I said to myself, "God, if it would destroy him to be called a girl, what are we then teaching him about girls?"
Và tôi tự nhủ "Trời ơi, nếu chỉ việc bị gọi là con gái mà sẽ giết chết thằng bé, thì chúng ta đang dạy thằng bé những gì về con gái?"
But here's the thing: I'm raising a little girl, and she has a little tomboy in her, which by the way is a terrible thing to call a girl.
Nhưng vấn đề ở đây là: Tôi đang nuôi lớn một bé gái, và con bé có một chút "tomboy", mà tiện thể đó là một từ tồi tệ khi gọi một cô gái.
I'm looking for a girl called Athena.
Tôi tìm cô gáitên là Athena.
They used to call me Anal Girl.
Còn họ gọi tôi Cô gái hậu môn ( Anal Girl )
Why don't you call the Abramowitz girl?
Sao con không gọi cho cái Abramowitz nhỉ?
It's been a long time since anyone called me a girl.
Lâu rồi không ai gọi tôi là " cô bé ".
Well this is a girl called Guo Meimei -- 20 years old, beautiful.
Vâng, đây là cô gái có tên là Guo Meimei -- 20 tuổi, xinh đẹp.
When we have the money, then we'll call with the girl's location.
Khi chúng tôi nhận được tiền. Thì chúng tôi sẽ gọi đến để báo địa điểm của con gái bà.
but the main crush i had was with a girl called tanya green.
Nhưng lần si mê lớn nhất là với một cô gái tên Tanya Green.
For now we'll just call her Baby Girl Greene.
Vậy chúng ta cứ gọiGái Greene.
She has led a campaign called "GirlLove", promoting girls to end girl-on-girl hate.
Cô đã phát động một chiến dịch có tên là "GirlLove", kêu gọi các bạn nữ chấm dứt ghét bỏ lẫn nhau.
In early March 2018, the duo collaborated with Avon on a music video called "All My Girls".
Đầu tháng 3 năm 2018, cả hai hợp tác cùng Avon trong video âm nhạc tên "All My Girls".
And I want to call it the girl cell.
Tôi sẽ gọi đấy là tế bào tính nữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call girl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới call girl

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.