call at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call at trong Tiếng Anh.

Từ call at trong Tiếng Anh có nghĩa là thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call at

thăm

verb

A special pioneer minister called at an office.
Một chị tiên phong đặc biệt đến thăm một văn phòng.

Xem thêm ví dụ

With roll-call at 9:00 precisely.
Còn điểm danh lúc 9:00 đúng.
The railway also carries passengers and calls at Choum.
Đường sắt cũng mang hành khách và các cuộc gọi tại Choum.
Since salvation is involved, we make repeated calls at the homes of people.
Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần.
Here's a blue whale call at 50 miles, which was distant for the humpback.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
They call at the homes of people and personally invite them to learn about Jehovah’s Kingdom government.
Họ đến thăm người ta tận nhà và đích thân mời họ học biết về chính phủ của Nước Đức Giê-hô-va.
You said she made the call at 11:20.
Ông nói cô bé gọi lúc 11:20.
Years ago I paid a Christmas call at the home of an elderly widow.
Cách đây nhiều năm, vào một mùa lễ Giáng Sinh, tôi đến thăm một bà lão góa.
Call at the top of your voice,” Elijah urged those charlatans.
Ê-li giục những kẻ bịp bợm đó: “Khá la lớn lên đi”.
Soon thereafter, two of Jehovah’s Witnesses called at my home.
Không lâu sau, có hai chị Nhân Chứng Giê-hô-va đến nhà tôi.
If so, why not discuss these matters with Jehovah’s Witnesses when they next call at your home?
Nếu có, tại sao không thảo luận về các vấn đề đó với Nhân-chứng Giê-hô-va khi họ đến gõ cửa nơi nhà bạn?
Many of these people are at work when publishers may be calling at their homes.
Nhiều người trong số đó có lẽ đang đi làm khi những người công bố đến nhà họ.
A special pioneer minister called at an office.
Một chị tiên phong đặc biệt đến thăm một văn phòng.
A couple of Jehovah’s Witnesses called at my home in 1991, and I asked them why we die.
Có hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến nhà tôi năm 1991, và tôi hỏi họ tại sao chúng ta chết.
I'm what they call at home a 90-day wonder.
Tôi là cái mà nhà người ta gọi là " huấn luyện cấp tốc 90 ngày. "
Courageously, Nora called at that home again.
Nora can đảm đến thăm gia đình ấy lần nữa.
Remember, we'll call at exactly 10.45.
Nhớ chúng tôi sẽ gọi lại đúng 10:45 đó.
And the call at the hairdressers?
Còn cuộc gọi ở tiệm làm tóc?
Although cuckoos are diurnal, many species call at night.
Mặc dù chúng là kiếm ăn ban ngày, nhưng nhiều loài cũng kêu vào ban đêm.
One day, a blind man called at our home offering The Watchtower and Awake!
Một ngày nọ, một người khiếm thị cửa nhà chúng tôi, mời nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
I simply called at the school and was told that the headmaster was here.""
Chẳng qua tôi ghé qua trường và được biết là ông hiệu trưởng đang ở đây.
I just received a distress call at the old station.
Tôi vừa nhận được một cuộc gọi báo nguy sở cũ.
Let us imagine that a Witness named Megan has called at the home of a woman named Shirley.
Hãy hình dung Nhân Chứng tên Mai đến nhà một người tên là Vy.
Have you ever heard the sound of frogs calling at night?
Bạn đã bao giờ nghe thấy tiếng của ếch kêu vào ban đêm?
Does a spiritual shepherd want to call at your home in the near future?
Người chăn chiên thiêng liêng có muốn đến nhà bạn trong tương lai gần đây không?
I wasn't expecting a call at this hour.
Sao lại gọi vào giờ này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.