cameriera d'albergo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cameriera d'albergo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cameriera d'albergo trong Tiếng Ý.

Từ cameriera d'albergo trong Tiếng Ý có các nghĩa là người tớ gái, chị hầu bàn, nữ phục vụ phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cameriera d'albergo

người tớ gái

(chambermaid)

chị hầu bàn

nữ phục vụ phòng

(chambermaid)

Xem thêm ví dụ

Nella sua immaginazione apparve di nuovo, dopo tanto tempo, il suo datore di lavoro e supervisore e gli apprendisti, il custode eccessivamente senza spina dorsale, due o tre amici provenienti da altre imprese, una cameriera di un albergo in le province, un ricordo d'amore fugace, un cassiere femmina da un negozio di cappelli, che aveva serio, ma troppo lentamente corteggiato - tutti apparve mescolato con estranei o persone aveva già dimenticato, ma invece di aiutare lui e la sua famiglia, tutti erano inavvicinabili, e lui era felice di vedere farli sparire.
Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất.
Camerieri, personale degli alberghi e altri che svolgono lavori simili si guadagnano da vivere anche con le mance. — Vedi Svegliatevi!
Những người chạy bàn, nhân viên khách sạn và những người làm nghề khác nhờ tiền quà của chúng ta để sống. (Xem Awake!
Addetti alle stazioni di servizio, commessi, casellanti, personale degli alberghi e camerieri potrebbero essere interessati al messaggio del Regno.
Những người làm việc ở trạm xăng, những người bán hàng, người thâu tiền qua cầu hoặc đường, nhân viên khách sạn và người hầu bàn có thể chú ý đến thông điệp Nước Trời.
Se questa è la consuetudine nel vostro paese, date la mancia al personale dell’albergo che vi porta le valigie e lasciate la mancia alla cameriera.
Nếu phù hợp với văn hóa địa phương, hãy đưa tiền bồi dưỡng cho nhân viên khách sạn giúp chúng ta mang hành lý và để lại tiền bồi dưỡng mỗi ngày cho nhân viên dọn phòng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cameriera d'albergo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.