camomila trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camomila trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camomila trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ camomila trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoa cúc mâm xôi, cúc La Mã, hoa cúc, Cúc La Mã, cúc tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camomila

hoa cúc mâm xôi

cúc La Mã

(camomile)

hoa cúc

Cúc La Mã

cúc tây

Xem thêm ví dụ

Camomila.
trà hoa cúc.
Camomila.
Chamomile.
Vou usar menta, camomila e argila para cobrir sua ferida.
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương.
" Vinagre e que os torna azedo - e camomila que os torna amargo - e - e cevada açúcar e essas coisas que fazem crianças doce- humorado.
'Và giấm làm cho chúng chua cúc La Mã làm cho họ cay đắng và đường mạch nha và những thứ như vậy mà làm cho dể thương trẻ em.
Vocês decidem, o que está na mente de vocês é: Ok, vou escolher o chá cafeinado, vou escolher o chá de camomila.
Các bạn có thể tự quyết định, những gì diễn ra trong đầu các bạn sẽ là: Được thôi, tôi sẽ chọn cốc trà có caffein, tôi sẽ chọn cốc trà hoa cúc.
Consigo fazer uma massagem aos pés espectacular com uma mão e cozinhar um excelente chá de camomila com a outra que te poria a chorar.
Tôi có thể làm kiểu chà chân chết người bằng một tay và ủ một lọ hoa chamomile có thể khiến cậu nhỏ lệ đấy. Chết cha
Klaus, vai buscar camomila à despensa.
Klaus, lấy hoa cúc từ phòng ăn.
Chá de camomila quente.
Trà sữa nóng.
Talvez precises de um chá de camomila.
Có lẽ cậu cần một chút trà hoa cúc.
Hmmm, verde ou camomila?
Earl Grey hay hoa cúc?
Eu devia tomar camomila para a minha garganta.
Có lẽ con cũng phải kiếm cái tăng âm cho cổ họng của con.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camomila trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.