camisinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camisinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camisinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ camisinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bao cao su, bao dương vật, túi cao su, áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camisinha

bao cao su

noun

Mas o quarto dele está cheio de camisinhas...
Nhưng trong phòng nó đầy bao cao su.

bao dương vật

noun

túi cao su

noun

áo mưa

noun

Xem thêm ví dụ

A velha, com a marca da camisinha no couro, não pega bem mais.
Cái condom để trong cái ví nó hết chịu nổi rồi.
Trouxemos cervejas e camisinhas.
Chúng tôi đi mua thêm bia.
Coloca a camisinha na banana.
Giờ, đeo bào cào sú cho chuối nào.
Carruagem Champanhe, não somos responsáveis por camisinhas furadas.
Sâm Banh Chariot, không chịu trách nhiệm về bao cao su rách.
Eu espero que ele esteja com camisinha.
Tớ ước cậu ta có đi " ủng ".
E isso é chato, mas é tão chato quanto ter que usar camisinha toda vez que você faz sexo, não importando o quão bêbado você esteja, não importando o quanto tenha cheirado, ou qualquer coisa?
Và điều đó thật khó chịu Nhưng điều đó khó chịu bằng phải dùng bao cao su mỗi lần bạn quan hệ không kể bạn say đến mức nào, không kể bao nhiêu thuốc kích dục bạn dùng, không kể gì?
Aqui, melhor levar camisinha.
Đây, mang ba con sói cho chắc.
Por isso meu marido fez uma vasectomia e ainda usamos camisinha.
Đó là lí do tại sao chồng tôi đã cắt ống dẫn tinh, và dùng cả bao cao su nữa.
Quem fode usando uma camisinha do boliche merece ficar grávida.
Bất cứ ai dùng bao cao su rách đều xứng đáng bị mang thai.
Quero dizer se usou camisinha?
Ý em là anh có dùng bao cao su không?
Você tem camisinha?
Anh có ủng không?- Có
Eu usei camisinha.
Tôi có dùng bao cao su.
" As camisinhas estão vencendo ".
" Bao cao su sắp hết hạn. "
Vou pegar uma camisinha.
Em đi lấy 1 thứ
Trouxe uma camisinha com você?
Mày mang ủng hả?
A camisinha ficou dentro da minha vagina e até agora não consegui achá-la!
Cái BCS đã chui tọt vào bím tớ... và giờ tớ không biết nó đang nằm ở chỗ nào nữa!
Eu não pedi uma camisinha.
Tôi đâu có yêu cầu một cái bao cao su.
Deixe-me começar por dizer... se precisar conversar sobre controle de natalidade ou camisinhas ou...
Để bố nói trước... Nếu con đã từng nói chuyện về kế hoạch hóa hay ba con sâu...
Você comprou camisinhas?
tự nhiên đi mua bcs?
Em seguida falou, com a voz grave de paixão: — Quanto tempo faz desde que você transou sem camisinha pela última vez?
Rồi cô nói, giọng cô nồng nàn, “Lần cuối cùng anh quan hệ mà không có bao cao su là từ khi nào?”
Para os homens, temos as mesmas duas opções há mais de 100 anos: camisinha e vasectomia.
Cho nam giới, ta có hai lựa chọn được dùng trong hơn trăm năm: bao cao su và thắt ống dẫn tinh.
As camisinhas que tive tanto trabalho para combrar e que eu ia usar depois que ela se assustasse com a cobra de mentira que eu coloquei em baixo da ponte!
Hộp BCS khó khăn lắm tao mới mua được và chuẩn bị dùng sau khi cô ấy hoảng sợ vì con rắn giả tao để ở dưới cái cầu.
Suponho que devo dizer, " Quer comprar algumas camisinhas "?
Chắc là anh sẽ nói: " Tôi muốn mua mấy cái bao cao su "?
Se eu tivesse uma camisinha há 15 anos, não estaríamos aqui hoje.
Nếu 15 năm trước anh có bao cao su, ta đã không ở đây hôm nay!
Sabe quais as hipóteses de contrais HIV em sexo heterossexual com camisinha?
Anh biết khả năng mắc HIV từ việc quan hệ khác giới mà có dùng bao cao su?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camisinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.