cantine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantine trong Tiếng pháp.

Từ cantine trong Tiếng pháp có các nghĩa là căng tin, căng-tin, hàm con, rương con, Căn tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantine

căng tin

noun

Cette hyène lui donnait les restes de la cantine scolaire.
Nhưng mụ bạo chúa đó đã cho nó ăn thức ăn thừa của căng-tin trường học.

căng-tin

noun

Cette hyène lui donnait les restes de la cantine scolaire.
Nhưng mụ bạo chúa đó đã cho nó ăn thức ăn thừa của căng-tin trường học.

hàm con

noun

rương con

noun

Căn tin

Xem thêm ví dụ

Où est la cantine de tortillas?
Con đàn bà bán bánh nó ở đâu?
Y a des tacos à la cantine?
Ngày giảm giá!
Quand mon premier livre pour enfants a été publié en 2001, je suis retourné dans mon ancienne école primaire pour parler aux élèves du fait d'être un auteur et un illustrateur, et pendant que j'installais mon projecteur dans le réfectoire, j'ai regardé de l'autre côté de la salle, et elle était là : mon ancienne serveuse de cantine.
Khi quyển sách thiếu nhi đầu tiên của tôi được xuất bản năm 2001, tôi trở lại trường tiểu học cũ để nói chuyện với các em về công việc của một nhà văn và người vẽ minh hoạ, khi đang chuẩn bị trình chiếu trong hội trường kiêm nhà ăn tôi nhìn về cuối phòng, và thấy bà ấy: cô giáo cấp dưỡng ngày xưa.
Les cantines d'usine ne sont pas des endroits très propres.
Phòng ăn trưa của nhà máy không phải là nơi sạch sẽ cho lắm.
Les dames à la cantine vérifient si tout le monde mange bien.
Cô gái phục vụ có danh sách các món cô có thể ăn.
J'essaierai d'entrer à la cantine.
Con sẽ xin làm trong nhà bếp.
C'est devenu une routine pour moi de faire la queue trois fois par jour pour manger des repas de misère, dans des cantines bruyantes.
Tôi quen dần với việc xếp hàng ba lần một ngày để được ăn những món dở tệ trong một nhà ăn ồn ào.
À 10 ans, c'était économiser la monnaie de l'argent de la cantine.
Lúc 10 tuổi, tôi tiết kiệm tiền lẻ trong bữa ăn tối ở trường.
Je sais que cela fait longtemps que vous avez déjeuné à la cantine et nous avons beaucoup progressé en nutrition, mais le quinoa n'est pas incontournable dans la majorité des cafétérias.
Tôi biết đã lâu rồi các bạn chưa ăn trưa ở trường, và chúng ta đã thực hiện rất nhiều cải cách về dinh dưỡng, nhưng diêm mạch vẫn chưa phải nguyên liệu chính ở các căn tin trường.
Cette quincaillerie sera enfermée dans la cantine.
Mọi thứ súng ống này sẽ được khóa trong xe thực phẩm.
Dans la cantine, j'ai trouvé des bouts de corps humain Retirées et triées par catégories en fonction de leur utilité,
Trong phòng ăn, tôi tìm thấy các bộ phận cơ thể người được tháo rời và phân loại dựa trên chức năng.
Demain Josie passera une petite partie de sa chanson préférée dans les haut-parleurs de l’école et annoncera au micro les activités du jour et le menu de la cantine.
Ngày mai, Josie sẽ chơi một phần nhỏ của bài ca ưa thích của nó qua các loa của nhà trường và sử dụng máy vi âm để loan báo sinh hoạt trong ngày và thực đơn bữa ăn trưa.
" Punk Farm " et " La Dame de la Cantine " sont en développement pour devenir des films donc je suis un producteur de films et je pense vraiment que c'est grâce à cette caméra qu'on m'a donnée en 3e.
" Punk Farm " và " Lunch Lady " đang được phát triển thành phim, còn tôi là nhà sản xuất phim và tôi thực sự nghĩ rằng, nhờ có cái máy quay tôi được tặng hồi lớp 9.
Aucune cantine.
Không .
Le bloc des cellules, Babylon, le placard, la cantine...
Buồng giam, ổ khóa..
On y trouve piste d'atterrissage, cantine, douches avec eau chaude, bureau de poste, boutique de souvenirs, et un terrain de basket en salle pouvant servir de cinéma.
Họ có đường băng (máy bay), họ có nhà ăn (căn-tin), họ có nước tắm nóng, bưu điện, tiệm lưu niệm, sân chơi bóng rổ lớn gấp đôi 1 rạp phim.
A la cantine.
Phòng ăn trưa.
Eh bien, cette rencontre chanceuse a inspiré mon imagination, et j'ai créé la série de romans illustrés « La serveuse de la Cantine », une série de BD sur une serveuse de cantine qui utilise ses nunchakus de bâtonnets de poisson pour combattre des remplaçants cyborgs malfaisants, un monstre du bus de l'école et des mathlètes mutants, et à la fin de chaque livre, elles attrapent le méchant avec leur filet à cheveux, et proclament : « La justice est servie ! »
Cuộc gặp gỡ bất ngờ ấy truyền cảm hứng cho tôi, sáng tác ra loạt truyện tranh Lunch Lady về một cô giáo cấp dưỡng sử dụng côn nhị khúc làm từ que xiên cá để chiến đấu chống lại các sinh vật cơ khí hóa, quái vật xe buýt, và những vận động viên toán học đột biến kết thúc mỗi quyển sách, bà bắt kẻ xấu bằng lưới trùm tóc, và tuyên bố: "Công lý đã được phục vụ!"
Je ne parle pas de cigarettes ou de desserts de la cantine là.
Tao ko nói đến mấy điếu thuốc hay mấy cái kẹo đâu.
L’Anglais avait plusieurs cantines, pleines de livres.
Anh chàng người Anh đem theo nhiều hòm đầy sách.
Il est temps que les dirigeants de la cantine retirent l'ignorance et l'injustice des menus.
Đó là giờ cao điểm khi các con rối giáo viên từ chối và bất công về thực đơn.
Si je m'intéresse particulièrement aux repas de cantine scolaire, c'est parce que c'est une question de justice sociale.
Quan điểm của tôi với bữa ăn trưa ở trường, đó là một vấn đề công bằng xã hội.
La deuxième bombe toucha la cantine du navire et la salle radio avant, tuant 52 personnes et en blessant 106 autres.
Quả bom thứ hai đánh trúng nhà ăn và phòng liên lạc vô tuyến phía trước, giết chết 52 người và làm bị thương 106 người khác.
La seule cantine de la région est à la recherche de provisions.
Cái căng-tin duy nhất ở vùng này đã đi tìm mua thực phẩm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.