canudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ canudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ống hút, ống hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canudo

Ống hút

noun

Homens que quiserem fazer sexo oral terão que usar um canudo.
Thằng nào muốn vét máng chắc phải cần ống hút.

ống hút

noun

Homens que quiserem fazer sexo oral terão que usar um canudo.
Thằng nào muốn vét máng chắc phải cần ống hút.

Xem thêm ví dụ

Pelo que fiquei sabendo, ele viveu o resto de seus dias... se alimentando com um canudo.
Theo tôi được biết, hắn ta sống quãng đời còn lại... bằng cách uống thức ăn qua một cái ống.
Vai sugar ar pelo canudo.
Đi mà hút khí qua ống sậy đi
Não gosto de sair do meu país, Doug e gosto menos ainda quando não vou para uma bela praia tomar coquetéis com canudos de chapeuzinhos.
Tao không thích rời đất nước của tao nhất là để đến chỗ không ấm áp, không bãi biển đầy cát..... không cốc-tai và mũ rơm.
Não devo morder os canudos.
" Con không được cắn ống hút.
Quando a língua do beija-flor entra em contato com o néctar, a superfície do líquido faz a língua do pássaro se enrolar no formato de um canudo minúsculo, e o néctar sobe.
Khi lưỡi của chim ruồi chạm vào mật hoa, bề mặt của mật hoa khiến hai bên lưỡi của nó cuộn lại như một ống và mật hoa được đưa lên, bất chấp trọng lực.
Homens que quiserem fazer sexo oral terão que usar um canudo.
Thằng nào muốn vét máng chắc phải cần ống hút.
Dividimos um canudo.
Bọn tớ xài chung ống hút
Basicamente, o beija-flor evita esforço desnecessário por deixar que o néctar transporte a si mesmo para cima no “canudo” em direção à boca.
Về căn bản, chim ruồi tránh tiêu hao năng lượng không cần thiết bằng cách để mật hoa tự di chuyển vào “ống” rồi lên miệng.
Segurou o canudo na boca de Lily e respondeu: — Sobre o acidente de carro.
Cô đặt ống hút vào miệng Lily và trả lời, “Về vụ tai nạn xe?”
Agora, insira a outra parte do canudo na veia de Lorenzo.
cài ruột bút vào tĩnh mạch của Lorenzo.
É seu canudo de cocaína.
Đây là ống cocaine của anh.
Semana que vem, estarei chupando " piña coladas " no canudo numa hidromassagem com 6 garotas chamadas Amber e Tiffany.
GIờ này tuần sau, tôi sẽ vui vẻ uống cốc tai trong bồn tắm với 6 em gái tên là Amber và Tiffany.
Essa ferramenta multifuncional pode servir de nariz, canudo, braço e mão.
Vòi voi được dùng như cái mũi, ống hút, cánh tay hoặc bàn tay.
Eu tenho que perfurar a bolsa com um canudo.
Tôi phải làm thủng cái túi với ống hút.
Alguém colocou um canudo no seu crânio... e está bebendo você.
Cô nên gào thét trong đau đớn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.