canto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ canto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là góc, Hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canto

góc

noun

Saiam do canto escuro em que estão presos.
Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng.

Hát

noun (ato de produzir sons musicais com a voz)

Ela cantou uma canção cujo título desconheço.
Cô ấy hát một bài hát mà tôi không biết tựa.

Xem thêm ví dụ

Vocês devem ajudar a preparar o mundo para o reino milenar do Salvador, ajudando a reunir os eleitos dos quatro cantos da Terra para que todos os que escolherem fazê-lo possam receber o evangelho de Jesus Cristo e todas as suas bênçãos.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Assim que eu lançar os meus Cachorros Eternos em todos os cantos do mundo... serão tão adoráveis...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Quando canta o refrão pela terceira e última vez, sua voz está "onipresente dentro de camadas de música", conforme dito por Frannie Kelley, da NPR.
Khi Beyoncé hát lại đoạn điệp khúc lần thứ ba và lần cuối, giọng của cô ấy ở khắp mọi nơi trong sự dàn dựng của âm nhạc, theo lời bình của Frannie Kelley từ NPR.
Estas são algumas pesquisas mais recentes em que estou a trabalhar. Estão agora mesmo a ser apresentadas, como vocês podem ver, no canto inferior direito, a vermelho, são na realidade peças mais pequenas da placa bimetal e que estamos a tentar fazer com que se movam como cílios ou pestanas.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
'Oh, você canta ", disse o Grifo.
" Oh, BẠN hát " Gryphon.
E o que é que o grande rei, o poderoso rei, o rei dos quatro cantos do mundo, vai fazer?
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì?
(A plateia canta)
(Ngân nga)
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
No canto do sofá havia uma almofada, e no veludo que cobria havia um buraco e sair do buraco espiou uma cabeça pequena com um par de olhos assustados nele.
góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Vou fazer uma bienal internacional, preciso de artistas de todos os cantos do mundo.
Tôi sẽ là một cuộc triễn lãm quốc tế như vậy, nên tôi cần các nghệ sĩ đến từ khắp nơi trên thế giới.
“Assim que tiverem terminado os mil anos, Satanás será solto de sua prisão, e ele sairá para desencaminhar aquelas nações nos quatro cantos da terra, Gogue e Magogue, a fim de ajuntá-los para a guerra.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
No início, quando sua irmã chegou, Gregor se posicionou em um particularmente suja canto em ordem com esta postura de fazer algo de um protesto.
Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một.
Vagando e chorando pelos cantos
Ngày qua ngày chúng tôi loanh quanh lâu đài
A nossa turma de 120 estudantes de Gileade veio de todos os cantos da Terra.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Com certeza, a mensagem cristã se espalhou o suficiente para que o apóstolo Paulo pudesse dizer que ela estava ‘dando fruto e aumentando em todo o mundo’ — ou seja, até os cantos longínquos do mundo então conhecido. — Colossenses 1:6.
Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.
A um canto encontrava-se a camareira espanhola Dona Estefânia, que a acompanhara de Madrid.
Trong một góc là thị nữ hầu phòng Tây Ban Nha Đônha Stéphanie, đi theo Hoàng hậu từ Madris.
9 “Naquele tempo, Moisés e os filhos de Israel passaram a cantar este cântico a Jeová e a dizer o seguinte: ‘Cante eu a Jeová, porque ficou grandemente enaltecido.
9 “Đoạn, Môi-se và dân Y-sơ-ra-ên hát bài ca nầy cho Đức Giê-hô-va, rằng: Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm.
19 O salmista, em canto, disse: “Amai a Jeová, todos os que lhe sois leais.
19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài.
Então, ele caminhou lentamente até a rua, e depois para baixo novamente para o canto, ainda olhando atentamente para as casas.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Como o Senhor deve Se entristecer ao ver a virtude ser violada e o recato ser escarnecido em todo canto deste mundo iníquo.
Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này.
Saiam do canto escuro em que estão presos.
Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng.
Se olharmos aqui para o canto inferior esquerdo, este é o carro clássico.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
A Lucinda Williams, embora cante country.
Lucinda Williams, dù bà ấy hát nhạc đồng quê.
Leia a letra ou cante esse hino (Hinos, no 15) e pense em como ele se relaciona com a vida do Profeta Joseph Smith.
Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith.
O homem do canto do Barrera vai entrar no ringue.
Trợ lý góc đài của Barrera đã đứng lên sàn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.