capitaux propres trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitaux propres trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitaux propres trong Tiếng pháp.
Từ capitaux propres trong Tiếng pháp có các nghĩa là tư bản, vốn, chính, Tư bản, đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitaux propres
tư bản(capital) |
vốn(capital) |
chính(capital) |
Tư bản(capital) |
đô(capital) |
Xem thêm ví dụ
La société d'État est constituée sur base d’une contribution de capitaux propres de la Fédération de Russie. Tập đoàn nhà nước được thành lập bằng vốn đóng góp của Liên Bang Nga. |
Il lève principalement des fonds caritatifs auprès d'individus, de fondations et de sociétés, puis nous investissons des capitaux propres et de l'argent emprunté dans des entités à but lucratif ou non qui procurent médecine, logement, énergie, eau propre, à des prix abordables pour des gens à faibles revenus en Asie du Sud et en Afrique, afin qu'ils puissent faire leurs propres choix. Nó chủ yếu lập nên quỹ từ thiện từ các cá nhân, các tổ chức và hợp tác, rồi quan sát, đầu tư công bằng và cho vay với thực thể lợi nhuận và cả phi lợi nhuận mà cung cấp y tế, nhà cửa, năng lượng nước sạch với giá cả phải chắng đến những người có thu nhập thấp ở Nam Châu Á và Châu Phi để họ có thể có sự lựa chọn riêng. |
Jeunes gens, si vous vous demandez si vous devez faire une mission, ne considérez pas cette décision capitale uniquement avec votre propre sagesse. Nếu các em là một thanh niên đang tự hỏi mình có nên phục vụ truyền giáo trọn thời gian hay không, thì đừng cố gắng quyết định điều đó với sự khôn ngoan của mình mà thôi. |
Toutefois on dit que les deux capitales étudient un investissement par leurs propres moyens. Tuy nhiên, người ta cho rằng cả hai thành phố sẽ xem xét tài trợ cho các công tác khảo sát này. |
” (Galates 4:24, 25). Agar représentait l’Israël au sens propre, dont Jérusalem était la capitale. (Ga-la-ti 4:24, 25) A-ga tượng trưng cho Y-sơ-ra-ên theo nghĩa đen, với thủ đô là thành Giê-ru-sa-lem. |
À mesure que les enfants grandissent, il est capital que les parents les aident à construire leurs propres défenses. (Ê-phê-sô 2:2) Khi con cái lớn lên, điều thiết yếu là cha mẹ giúp chúng gia tăng sức đề kháng của riêng chúng. |
Mais la première euro-obligation, l'enregistrement de capitaux internationaux off shore, hors de son propre bilan, sans aucune couverture -- ceci est une indication de la confiance qui est en train de se mettre en place dans l'économie. Nhưng trái phiếu và sự phát triển của nguồn vốn nước ngoài đều không được ghi vào bảng cân đối kế toán, mà không hề có sự hỗ trợ từ chính phủ Điều này thể hiện niềm tin trong nền kinh tế. |
Le reporter a, lui aussi, fait un commentaire: ‘Les sept péchés capitaux ne sont pas des actes mauvais, mais plutôt des élans propres à tous les humains, ces élans qui dérangent peut-être, mais nous font tellement de bien.’ Ngay cả người điều khiển chương trình cũng đưa ra lời bình luận vắn tắt này: “Bảy tội ác ôn không có ác độc chút nào cả, trái lại, đó là sức cưỡng bách con người trên hoàn vũ có thể gây ra phiền toái và thú vị cao độ”. |
Essayez de tirer parti de ressources et capitaux existants largement disponibles, comme l'utilisation de la téléphonie mobile pour fournir de l'énergie propre, ou les commerces de quartier pour les services bancaires. Cố gắng tận dụng những nguồn lực và của cải có sẵn, dễ dàng tiếp cận, giống như sử dụng hệ thống điện thoại để cung cấp năng lượng sạch hay các cửa hàng tạm hoá cung cấp dịch vụ ngân hàng. |
Dans leurs propres mots, « la création de valeur à long terme requiert la gestion efficace de trois formes de capital : financier, humain et physique. Theo cách nói của họ là "Sáng tạo giá trị dài hạn đòi hỏi quản lý hiệu quả với 3 hình thức vốn: tài chính, nhân lực và vật lực. |
Il y a de nombreux problèmes que j'ai vus dans ma propre famille, des problèmes parfois liés au manque d'argent, parfois liés au manque d'accès aux ressources et au capital social et qui m'ont beaucoup affecté. Tôi nhận thấy rất nhiều vấn đề trong chính gia đình mình, những vấn đề đôi khi là do thiếu tiền, đôi khi do tình trạng thiếu tiếp cận với các nguồn tài nguyên và vốn xã hội đã thực sự tác động tới cuộc sống của tôi. |
Les capital-risqueurs ont toujours lutté pour investir avec profit dans des technologies telles que l'énergie qui exige des fonds propres énormes et dont le développement est long et interminable, et n'ont jamais, jamais financé le développement des technologies destinées à résoudre de grands problèmes qui ne possèdent aucune valeur commerciale immédiate. Các nhà cung cấp vốn vẫn luôn gặp khó khăn trong việc đầu tư có lãi vào công nghệ, ví dụ như năng lượng, lĩnh vực cần rất nhiều vốn, và sự phát triển lại cần nhiều thời gian và các nhà cung cấp vốn chưa bao giờ, chưa bao giờ bỏ vốn cho việc phát triển các công nghệ dùng để giải quyết những vấn đề lớn mà không có giá trị thương mại tức thời. |
À Acumen Fund, nous prenons les ressources philanthropiques et nous investissons dans ce que nous appelons le capital patient -- de l'argent qui sera investi dans les entrepreneurs qui ne regardent pas les pauvres comme des destinataires passifs de dons, mais comme d'importants agents du changement qui veulent résoudre leurs propres problèmes et prendre leurs propres décision. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn (patient capital)-- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
À Acumen Fund, nous prenons les ressources philanthropiques et nous investissons dans ce que nous appelons le capital patient -- de l'argent qui sera investi dans les entrepreneurs qui ne regardent pas les pauvres comme des destinataires passifs de dons, mais comme d'importants agents du changement qui veulent résoudre leurs propres problèmes et prendre leurs propres décision. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn ( patient capital ) -- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitaux propres trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới capitaux propres
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.