capperi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capperi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capperi trong Tiếng Ý.
Từ capperi trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây bạch hoa, cánh đồng bạch hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capperi
cây bạch hoa
|
cánh đồng bạch hoa
|
Xem thêm ví dụ
Oh, capperi, deve essere vecchia... Ôi chao, cô ta là một kẻ già đời đấy. |
Dopo 10 minuti, non di piu', aggiungi i capperi e il prezzemolo. Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây. |
16. (a) Cosa potrebbe significare che ‘la bacca del cappero scoppia’? 16. (a) “Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói gì? |
Da tempo i capperi si usano per stuzzicare l’appetito. Những trái này từ lâu đã được dùng để làm tăng sự thèm ăn của người ta. |
Ero stato il taglio un po ́di capperi o altro - penso che stava cercando di strisciare la camino, come avevo visto un po ́di spazzare fare qualche giorno prima, e la mia matrigna che, un modo o nell'altro, è stato tutto il tempo frustate me, o mandarmi a letto senza cena, - mia madre mi ha trascinato per le gambe fuori dal camino e mi ha spedito a letto, anche se era solo alle due del pomeriggio del il 21 giugno, il giorno più lungo dell'anno nel nostro emisfero. Tôi đã cắt một số bạch hoa hoặc khác - Tôi nghĩ rằng nó đã cố gắng để thu thập dữ liệu ống khói, như tôi đã thấy một góc nhỏ làm một vài ngày trước đó, và mẹ kế của tôi, bằng cách nào đó hoặc khác, tất cả các thời gian whipping tôi, hay gửi cho tôi ngủ supperless, mẹ tôi lôi tôi chân ra khỏi ống khói và đóng gói cho tôi ngủ, mặc dù nó chỉ có hai giờ vào buổi chiều 21 Tháng Sáu, ngày dài nhất trong năm ở bán cầu của chúng tôi. |
16 L’appetito della persona anziana non è più quello di un tempo, anche quando il cibo che ha dinanzi è saporito come la bacca del cappero. 16 Người già không còn thèm ăn nữa, dù là đồ ăn trước mặt người ngon như là trái của cây bạch hoa ở vùng Trung Đông. |
Versetto 5: “La bacca di cappero scoppia” Câu 5, NW: “Quả bạch hoa vỡ ra” |
‘La bacca di cappero che scoppia’ potrebbe significare che quando la persona anziana perde l’appetito, nemmeno questo frutto riesce a farglielo tornare. “Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói rằng khi người già không còn thèm ăn, thậm chí trái này cũng không thể làm cho người muốn ăn. |
Capperi! Ngon nhỉ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capperi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capperi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.