cará trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cará trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cará trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cará trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khoai, củ từ, khoai mỡ, khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cará

Khoai

(yam)

củ từ

(yam)

khoai mỡ

(yam)

khoai lang

(yam)

Xem thêm ví dụ

Essa é a cara que ele faz.
Đó là gương mặt của anh ta.
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
O cara que vendeu isto devia ser louco.
Cái đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?
Tenho cara de mendigo?
Trông tôi có giống ăn mày không?
Que cara?
Người nào?
Especialistas são meio difíceis de se encontrar no Centro-Sul de Los Angeles, então ela me olhou com cara de "É sério?"
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Ou o cara do cabelo amarelo?
Hay thằng tóc vàng?
Vi o clip de " Jeremy ", essa não é a cara que ele faz.
Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta.
Como podemos derrotar um cara que explode coisas com a mente?
Sao ta hạ được kẻ bắn nổ các thứ bằng ý nghĩ chứ?
Vieste esfregar-me isso na cara?
Anh ở đây để cười thối mũi tôi à?
Para começar, o cara não fez nada muito grave.
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
Escuta, cara.
Nghe này, anh bạn.
Não é cara do comercial de salsichão na TV?
Ủa, đó là loại bánh quảng cáo trên TV đúng không?
Preciso saber: quantos caras aqui já tocaram num absorvente?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Eu já fui esse cara.
Tôi đã từng giống anh chàng này.
Vi o cara que matou Louis na festa.
Tôi đã thấy có một giết Louis ở bữa tiệc.
O anonimato fá-las sentir que podem dizer o que nunca diriam na cara de ninguém.
Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn.
Evelyn Bagby, apertando a mão que Estelle lhe estendia, virou a cara para o lado, para esconder as lágrimas.
Evelyn Bagby nghẹn lời, nắm chặt cánh tay Estelle Nugent và quay mặt đi để lau nước mắt.
Esses caras são muito mais resistentes do que eu.
Bọn này mau phục hồi hơn cả tôi.
Ameaçou o cara com uma arma.
Hắn đã chặn một gã nào đó có súng.
O que Rachel vê neste cara?
Rachel thấy gì ở cái gã hâm này nhỉ?
'Cara Annabelle, não quero aborrecê-la, mas é raro um amigo de infância de uma garota se tornar seu namorado.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
Não faça essa cara para mim.
Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ.
Roubei um carro e matei um cara.
Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.
Lennon afirmou que sua relação com Harrison era "uma de jovem seguidor e cara mais velho... era como um discípulo meu quando começamos."
Lennon kể lại mối quan hệ giữa anh và Harrison như kiểu "giữa một môn đệ và một người thầy... cậu ấy cứ như thể là học trò của tôi vậy mỗi khi chúng tôi bắt đầu làm việc."

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cará trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.