caracol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caracol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caracol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caracol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ốc, Ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caracol

ốc

noun (De 1 (termo de zoologia)

Quer investir tudo o que temos em um caracol!
Em muốn đem tất cả tiền dành dụm đầu tư vào một con ốc sao?

Ốc

Quer investir tudo o que temos em um caracol!
Em muốn đem tất cả tiền dành dụm đầu tư vào một con ốc sao?

Xem thêm ví dụ

"O Caracol".
"Chú ốc sên".
Com um bando de caracóis malucos... e um homem do taco doido que o está usando para vender comida mexicana?
.. của với gã bán bánh Taco gì đó để làm quảng cáo cho hắn?
Então, fixem esta história do caracol de Paisley porque é um conceito importante.
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
Mas, mesmo que só pudéssemos flutuar a uns metros acima do solo, e a mover-nos a passo de caracol, é uma capacidade fixe que eu gostaria de ter. E vocês?
Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?
Já agora, se o utilizador for um rapaz, são caracóis; se for rapariga, são borboletas, porque descobrimos que as raparigas detestam caracóis.
Nhân tiện, nếu bạn là nam, sẽ là những con ốc sên; nếu là nữ, sẽ có những con bướm vì chúng tôi thấy các bạn gái rất ghét ốc sên.
Meu gosto inclui... caracóis e ostras.
Khẩu vị của ta bao gồm... cả sên và sò.
Boa sorte com seu caracol.
Chúc may mắn, với chú ốc!
Adoro os teus caracóis ruivos deliciosos!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
Ela bebeu um bocado do batido e, quando deitou o resto da cerveja na taça de gelado, apareceu a flutuar à superfície do copo um caracol em decomposição.
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
Agradeça por não serem caracóis.
Không phải ăn ốc sên là vui rồi.
Estamos a ajudá-lo a descobrir o jardim, chamando a atenção para os caracóis.
Bạn đang giúp cậu ấy tìm hiểu khu vườn đấy bằng cách chỉ vào những con ốc sên kia.
" O Caracol ".
" Chú ốc sên ".
Desde o caracol de Paisley e, em especial, nos últimos dez anos, tem-se feito muita reflexão sobre a responsabilidade para com o próximo que está ligada a muitos aspetos da sociedade civil.
Kể từ vụ Ốc sên ở Paisley, và đặc biệt là trong thập kỷ vừa qua, khái niệm về nghĩa vụ quan tâm đã được phát triển thêm nhiều vì nó liên quan đến một số khía cạnh của xã hội dân sự.
Seu piloto é um caracol?
Tay đua của cậu, là con ốc à?
Espero que não haja aqui ativistas de defesa dos direitos dos caracóis
Tôi hy vọng ở đây không có nhà bảo vệ quyền của ốc sên nào cả.
No Templo do Rei Salomão tinha uma escada em caracol
Trong Ngôi Đền Trí Tuệ có một cầu thang.
A Caracóis-de-ouro estará a dormir na cama de alguém este noite.
Goldilocks sẽ ngủ trên giường của người khác đêm nay.
Vocês parecem ter uma ligação especial, amiguito... e caracol que parece ser amigo do amiguito.
! 2 đứa mi có vẽ thân thiết lắm, bạn nhỏ... con ốc màu tím này là gì của mi?
A história dos caracóis e dos trematódeos é só o começo.
Câu chuyện về những con ốc và sán lá chỉ mới bắt đầu.
Turbo passa os carros retardatários como um caracol possuído.
Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP
Theo, um caracol não pode correr em uma competição de carros.
The-o, ốc thì ko thể đi đua với xe được
Você devia estar aqui, vendendo tacos... não em competição de caracóis.
Em phải lái xe đi bán bánh .. vậy mà em lại " đua ốc "
Cocolitóforos e moluscos, incluindo amonitas, rudistas, caracóis de água doce e mexilhões, e organismos cuja cadeia alimentar incluía estes construtores de carapaças, tornaram-se extintos e sofreram perdas consideráveis.
Tảo gai vôi (Coccolithophore) và động vật thân mềm (bao gồm cúc đá, Rudistes, ốc và trai nước ngọt, và các sinh vật mà chuỗi thức ăn của chúng bao gồm các loài tạo vỏ này) trở nên tuyệt chủng hoặc chịu tổn thất nặng.
É nosso caracol!
Đó là ốc của tôi!
O momento em que a Caracóis Dourados entra na sala determina a resposta que nos é dada na história.
Khi Goldilocks bước vào phòng để tìm ra câu trả lời mà chúng ta có trong truyện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caracol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.