carabine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carabine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carabine trong Tiếng pháp.

Từ carabine trong Tiếng pháp có nghĩa là súng cacbin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carabine

súng cacbin

noun

Xem thêm ví dụ

Quatre autres carabiniers, appuyés sur leurs carabines, escortaient les juges militaires.
Bốn hiến binh khác võ trang bằng cac bin đang hộ vệ những thẩm phán quân sự.
Une diarrhée carabinée.
Tiêu chảy cấp rất tệ.
Exemples : Pistolets, fusils, carabines, fusils de chasse, armes de collection en état de fonctionnement, fusils de paintball ou d'airsoft, pistolets à billes, armes à feu imprimées en 3D
Ví dụ: Súng ngắn, súng trường, súng bắn đạn hoa cải, súng săn, súng cổ, súng hơi nhẹ, súng sơn, súng đạn bi, súng in 3D
Chaque homme disposait d’une carabine Winchester, de pistolets et d’assez de munitions pour tenir huit mois.
Mỗi người mang theo một cây sung trường và các vũ khí nhỏ cùng đầy đủ đạn dược kéo dài trong tám tháng.
Je sentais battre son cœur comme celui dun oiseau qui meurt, quand on la tiré à la carabine.
Tôi cảm thấy trái tim chú đập hổn hển như trái tim một con chim hấp hối khi bị viên đạn vào.
Quand il nous donna nos carabines, Atticus ne voulut pas nous apprendre à tirer.
Khi cho chúng tôi những khẩu súng hơi bố Atticus không dạy chúng tôi bắn.
À ce qu'on m'a dit, il dégaine sa carabine... plus vite que son ombre, si vous me suivez.
Người mà thường giữ mấy cuộn len trong ngăn bàn, nếu cậu hiểu tớ muốn nói gì!
Quelles carabines?
Súng trường gì?
J'ai pris ma carabine et je lui ai fait sauter la cervelle.
Tôi cầm khẩu súng trường bước ra ngoài, thộp cổ nó và bắn phọt óc nó ra.
Un chrétien pourrait décider d’avoir une arme à feu (comme une carabine ou un fusil) afin de chasser des animaux pour se nourrir ou de se protéger contre des bêtes sauvages.
Có thể một tín đồ quyết định sở hữu súng (như súng trường hoặc súng ngắn) để săn bắn thú vật làm đồ ăn hoặc để bảo vệ mình, gia đình và tài sản khỏi thú hoang.
Vous prenez cette carabine et vous l'abattez.
Cầm lấy súng và bắn chúng chết.
Santos, prends les carabines.
Santos, gom súng dài.
On s'est battus un peu, t'as pris ma carabine, je me suis enfui.
Chúng ta đã tranh cãi, cậu lấy súng của tôi.
Je suis très bon à la carabine.
Phải. Tôi bắn cây súng trường đó rất giỏi.
Je sentais battre son cœur comme celui d’un oiseau qui meurt, quand on l’a tiré à la carabine.
Tôi cảm thấy trái tim chú đập hổn hển như trái tim một con chim hấp hối khi bị viên đạn vào.
Ned est très bon à la carabine.
Ned đây bắn súng trường vô cùng xuất sắc.
On mourra comme des rats avec des carabines.
Ta sẽ tiêu như lũ chuột với súng trường.
Ah, oui! La nouvelle carabine à répétition Winchester.
À, phải... súng tự động Winchester mới.
Et je regarde autour de moi, et puis je vois un autre parachutiste, un jeune gars ou une fille, et ils ont sorti leur carabine M- 4 et ils ont ramassé leur équipement.
Tôi nhìn xung quanh, và rồi tôi thấy một lính nhảy dù khác, một thanh niên hay một cô gái trẻ, Họ đã lôi cabin M- 4 ra ngoài. và nhặt thiết bị của mình lên.
Une carabine serait plus persuasive.
Một khẩu súng chĩa vào lưng hắn có khi có sức thuyết phục hơn.
On a pas mal de carabines.
Chúng ta có vài cây súng săn.
Carabine chargée, nous sommes prêts.
Rifle tải, chúng tôi đã sẵn sàng.
C'est pas une carabine.
không phải súng thể thao.
Il a une carabine à canon scié avec la gâchette bloquée dans le dos.
Và có một khẩu súng săn cưa nòng đã buộc cò chĩa ngay sau lưng hắn.
J'ai une diarrhée carabinée.
Sự trả thù của Montezuma.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carabine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.