capucine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capucine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capucine trong Tiếng pháp.

Từ capucine trong Tiếng pháp có các nghĩa là như sai, sen cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capucine

như sai

noun (động vật học) như sai)

sen cạn

noun

Xem thêm ví dụ

Paix CAPUCIN, ho, quelle honte! guérir la confusion de la vie n'est pas
Anh em hòa bình, ho, xấu hổ! chữa khỏi cuộc sống của sự nhầm lẫn không
CAPUCIN Tu l'homme aime fou, entendez- moi parler un peu,
Anh em Ngài thích người đàn ông điên, nghe tôi nói chuyện một chút,
Mes loisirs CAPUCIN me sert, fille pensive, maintenant. -- Mon seigneur, il nous faut conjurer le temps seul.
Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình.
CAPUCIN Pas dans une fosse
Friar Không có trong một ngôi mộ
CAPUCIN Roméo!
Anh em Romeo!
CAPUCIN venir avec moi à la voûte.
Anh em Đi với tôi để hầm.
CAPUCIN Les sourires gris- ey'd matin dans la nuit fronçant les sourcils,
Friar ey'd morn nụ cười màu xám đêm cau mày,
CAPUCIN O péché mortel!
Friar O chết người tội lỗi!
CAPUCIN Jeudi, monsieur? le temps est très court.
Anh em Hôm thứ năm, thưa ông? thời gian là rất ngắn.
C'est le premier message à méditer de la présentation qui est que si vous avez vu le début et vous avez pensé, oh, je vais rentrer chez moi et embaucher un capucin comme conseiller financier.
Đây là thông điệp đầu tiên gửi các bạn là rằng nếu bạn đã thấy ngay từ đầu và bạn nghĩ, oh, tôi sẽ về nhà và thuê một con khỉ mũ làm tư vấn tài chính.
CAPUCIN O, puis je vois que les fous n'ont pas d'oreilles.
Anh em O, sau đó tôi thấy rằng madmen có không có tai.
CAPUCIN Saint- François sera ma vitesse! combien de fois ce soir mes pieds vieilles tombes trébuché au - Qui est là?
Anh em Saint Francis được tốc độ của tôi! như thế nào thường được đêm chân cũ của tôi vấp mộ - Ai đó?
Sir CAPUCIN, vous aller, - et, madame, aller avec lui;
Sir anh em, đi bạn, và, madam, đi với anh ta;
Le péché pardon CAPUCIN Dieu! tu étais avec Rosaline?
Tu sĩ Thiên Chúa tha thứ tội lỗi! wast ngươi với Rosaline?
CAPUCIN rester alors, je vais aller seul: - la peur vient sur moi;
Ở anh em sau đó, tôi sẽ đi một mình - sợ hãi đến khi tôi;
Le logotype de l'Euro 2016 est présenté le 26 juin 2013 par Michel Platini, président de l'UEFA, au pavillon Cambon Capucines à Paris.
Biểu trưng chính thức của UEFA Euro 2016 được công bố vào ngày 26 tháng 6 năm 2013 trong một buổi lễ tại Pavillon Cambon Capucines ở Paris.
Si vous donnez au partenaire du raisin -- les préférences de mes capucins pour la nourriture correspondent exactement aux prix du supermarché -- si vous leurs donnez du raisin -- une bien meilleure nourriture -- vous créez de l'iniquité entre eux.
Nếu các bạn đưa nho cho một con -- thức ăn yêu thích của loài khỉ mũ tương ứng chính xác với mức giá trong siêu thị -- và nếu bạn đưa cho chúng nho -- loại thức ăn ngon gấp nhiều lần -- thì bạn sẽ tạo ra sự không công bằng giữa chúng.
Et au début nous avons fait ça avec des capucins.
Ban đầu chúng tôi thực hiện thí nghiệm này với loài khỉ mũ.
J'adore les capucines.
Mẹ rất yêu hoa sen cạn.
Bienvenue donc CAPUCIN.
Anh em Chào mừng các bạn sau đó.
CAPUCIN O, elle savait l'amour et ta lu par cœur, qui ne pouvait pas épeler.
Anh em O, cô biết tình yêu cũng Thy đã đọc thuộc lòng, không thể chính tả.
Il CAPUCIN sur le terrain, avec ses propres larmes fait état d'ivresse.
Anh em có trên mặt đất, với nước mắt của mình đã say rượu.
Roméo CAPUCIN, sortiront sortir, tu l'homme craintif.
Anh em Romeo, đi ra, đi ra, ngươi sợ người đàn ông.
CAPUCIN Une douce jugement vanish'd de ses lèvres,
Friar Một phán quyết nhẹ nhàng vanish'd từ đôi môi của mình,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capucine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.