caramel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caramel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caramel trong Tiếng pháp.

Từ caramel trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẹo caramen, kẹo, caramen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caramel

kẹo caramen

noun

kẹo

noun

J'ai commandé chinois et ton reste de caramels salés.
Em có đồ ăn Trung Quốc và mấy cái kẹo dẻo mặn của anh

caramen

noun

formant un caramel brun.
tạo ra đường caramen màu nâu, đúng không?

Xem thêm ví dụ

Mais je t'ai apporté des caramels à la fleur de sel.
Tôi có mua loại kéo cứng mặn cô thích, nên...
Royal rétorquait qu’il ne voyait pas pourquoi les caramels ne seraient pas aussi agréables à manger en été.
Royal bảo không có lý do gì để cho rằng ăn kẹo đường trong mùa hè là không tốt.
Touché par son large sourire, sœur Snow a cherché dans son sac à main et lui a tendu un caramel.
Động lòng trước nụ cười xinh tươi của nó, Chị Snow thò tay vào ví và lấy ra đưa cho nó một cây kẹo bơ cứng bọc giấy bên ngoài.
Portrait de Bianca Maria Visconti, un buste en marbre, Collections de l'art Ospedale Maggiore Milan (1941), 53 cm x 37 cm x 73 cm, conservateur Luciano Caramel .
Chân dung của Bianca Maria Visconti , một bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch, Bộ sưu tập của nghệ thuật Ospedale Maggiore Milan, năm 1941, 53 cm x 37 cm x 73 cm, người phụ trách Luciano Caramel.
Mais, à notre grande surprise, il est allé vers tous ses amis qui ont sorti la langue et ont eu droit à un coup de langue sur le délicieux caramel.
Thay vì thế, trước sự ngạc nhiên của chúng tôi, nó đi đến từng đứa bạn của mình đang thè lưỡi ra và được cho liếm cây kẹo bơ.
Alice elle-même se déclara horrifiée d’apprendre qu’il avait donné du caramel à un cochon.
Ngay cả Alice cũng kinh hoàng vì cậu đã hoang phí kẹo đường cho một con heo.
Comment dois- je finir toutes ces caramels
Làm thế nào để tớ làm hết đống quẩy đây
Votre assistance tech'dit que tu ne peux pas donner une conférence sans ton tout petit macchiato caramel.
Trợ giảng của anh cho biết anh không thể giảng bài mà không có món đồ uống giảm cân Caramel Macchiato.
Les caramels leur avaient donné soif et ils n’avaient rien à boire.
Kẹo chỉ làm chúng khát nước khủng khiếp, mà chúng thì chẳng có gì để uống cả.
Assieds-toi, prends des caramels.
Ngồi đi, cô bé. Ăn chút kẹo đi.
En 2014, elle est apparue en tant que danseuse pour les performances en direct d'Orange Caramel avec "My Copycat" et Raina, San E (After School) avec "La douceur d'une nuit de rêve".
Năm 2014, cô đã xuất hiện với tư cách vũ công cho các buổi diễn live của Orange Caramel với "My Copycat" và Raina, San E (After School) với "A Mindsummer Night's Sweetness"..
Le dessus est glacé au fondant ou au caramel ; dans ce dernier cas, on appelle ce gâteau un « bâton de Jacob ».
Lớp phủ ngọt đôi khi có thể là caramel, trong trường hợp này bánh sẽ được gọi là bấton de Jacob.
Ils deviennent accessibles au four pour la caramélisation pour nous donner une belle croûte.
Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt.
Et, en fait, si votre recette demande que le four soit à 175° C, ça n'arrivera jamais étant donné que la caramélisation commence à 176° C.
Và trong thực tế, nếu công thức của bạn sử dụng với một lò nướng 350 độ, điều đó sẽ không bao giờ xảy ra bởi vì caramelization bắt đầu từ 356 độ.
J'ai commandé chinois et ton reste de caramels salés.
Em có đồ ăn Trung Quốc và mấy cái kẹo dẻo mặn của anh
Je voudrais un macchiato au caramel
Mình muốn một cốc caramel macchiato
Ce jour-là, ma mère m'a emmené au zoo et m'a offert une glace au caramel fondant.
Hôm đó, mẹ đưa tôi đến sở thú và đi ăn kem sôcôla.
Ils faisaient un caramel beurre salé incroyable.
Họ có vị caramel mặn tuyệt vời.
Toutefois, cette bouteille n'a pas été marquée " poison, " afin d'Alice se hasarda à y goûter, et de trouver qu'il est très agréable, ( il avait, en fait, une sorte de saveur mélangée de cerise acidulée, crème, ananas, la dinde rôtie, caramel, chaud et tartines beurrées ), elle très bientôt, il acheva.!
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
Ils deviennent accessibles au four pour la caramélisation pour nous donner une belle croûte.
Chúng sẽ tiếp cận được với lò nướng caramen để tạo ra cảm giác giòn tan ngon tuyệt. Chúng tôi đã cho lên men
Devrions- nous prendre un macchiato au caramel?
Chúng ta có nên uống caramel macchiato không nhỉ?
Il vient chaque mercredi et m'apporte mes bonbons au caramel préférés.
Thứ tư nào cậu ấy cũng đến đưa loại kẹo bơ mà tôi thích.
Allez, Caramel!
Chấp nhận đi, Fudge!
Royal aurait aimé qu’elle en fit, mais Eliza Jane prétendait qu’on ne préparait les caramels qu’en hiver.
Royal muốn lấy một ít nhưng Eliza Jane nói kẹo đường chỉ dành cho những buổi tối mùa đông.
Quand vous sentez les arômes de noisette grillée de la réaction de Maillard et la caramélisation, vos cookies sont prêts.
Khi bạn ngửi thấy mùi thơm hấp dẫn của các phản ứng Maillard và caramelization, nghĩa là bánh quy của bạn đã sẵn sàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caramel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.