caráter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caráter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caráter trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caráter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kí tự, tính cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caráter

kí tự

noun

tính cách

noun

Está interessado no caráter ou no círculo social dele?
Cậu có hứng thú với tính cách hay quan hệ xã hội của anh ta?

Xem thêm ví dụ

No início de 2010, o projeto entrou no "inferno" do desenvolvimento mais uma vez, quando o estúdio não conseguiu encontrar uma maneira de fazer a história e o caráter da Rainha da Neve.
Đến đầu năm 2010, dự án một lần nữa lại lâm vào bế tắc, khi xưởng phim không thể tìm cách xử lý được cốt truyện cũng như nhân vật Nữ chúa tuyết.
“Pode haver coisas em nosso caráter ou comportamento ou que tenham a ver com nosso crescimento espiritual sobre as quais precisamos aconselhar-nos com o Pai Celestial na oração matinal.
“Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng.
“Em nosso mundo, o caráter moral costuma ser visto como secundário em relação à beleza e ao charme.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
Antes dela estar segura do seu caráter e de certificar-se da estima dela por ele?
Trước khi chị ấy biết rõ tính cách anh ta và biết rõ sự yêu mến của mình dành cho anh ta sao?
Pelo visto, a figura de retórica de Isaías ilustra o caráter definitivo do julgamento dos transgressores por Jeová.
Hiển nhiên là Ê-sai mượn hình ảnh này để minh họa tính chất dứt khoát của việc Đức Giê-hô-va phán xét những kẻ cố tình phạm tội.
Seria prudente visitar a região antes de tomar a decisão de se mudar ou não para lá em caráter permanente.
Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan.
Por que é importante que você conheça as verdades que aprendeu com esses versículos a respeito do caráter do Salvador?
Tại sao là điều quan trọng đối với các em để biết các lẽ thật về cá tính của Đấng Cứu Rỗi mà các em đã học được từ những câu này?
Todavia, o historiador francês Ernest Lavisse comentou: “A conversão de Clóvis de modo algum mudou o caráter dele; a moral dócil e pacífica do Evangelho não lhe tocou o coração.”
Tuy nhiên, sử gia người Pháp Ernest Lavisse bình luận: “Việc Clovis cải đạo không hề thay đổi tính nết của ông; đạo đức hiền lành và ôn hòa của Phúc Âm không cải hóa được ông”.
existe remédio pior de que alguns meses de construção do caráter no espaço.
Sẽ có nhiều điều tệ hại hơn xảy ra... Chi bằng cô hãy cho chúng tôi thử một lần xem sao...
Ele representa tudo que é sem-caráter e ruim, e voce dormiu com ele.
Ông ta đại diện cho tất cả những gì vô lương tâm sai trái... Còn em thì ngủ với ông ta.
Alguém disse que resistir às tentações... é prova real de caráter.
Có người nói chống lại cám dỗ là thước đo nhân cách con người.
Que outra bênção Abigail recebeu, e como ficou evidente que essa perspectiva não mudou seu caráter?
A-bi-ga-in nhận thêm ân phước nào? Làm thế nào cô cho thấy cơ hội trở thành vợ Đa-vít không làm cô thay đổi?
As decisões dos pais sobre o modo de criar os filhos têm uma influência profunda e duradoura na vida e no caráter deles.
Những quyết định của cha mẹ về cách nuôi dạy con cái, về vai trò của người mẹ có ảnh hưởng sâu sắc và lâu dài trên đời sống và tính cách của trẻ.
Esses traços de caráter independem da situação organizacional de nossa unidade da Igreja ou de nossa condição financeira, situação familiar, cultura, etnia ou idioma.
Các đức tính cá nhân này độc lập với tình trạng tổ chức của đơn vị Giáo Hội chúng ta, hoặc hoàn cảnh kinh tế, gia đình, văn hóa, chủng tộc hay ngôn ngữ của chúng ta.
No entanto, alguns acham que têm um “olho clínico” para julgar o caráter, a personalidade e a integridade de uma pessoa.
Thế nhưng, một số người cảm thấy họ có con mắt nhìn người, có thể “chẩn đoán” hay đánh giá tính cách và mức độ đáng tin cậy của người khác.
Para as perguntas sobre o caráter de Joseph, devemos mostrar as palavras de milhares que o conheceram pessoalmente e que deram a vida pela obra que ele ajudou a estabelecer.
Đối với những câu hỏi về cá tính của Joseph, chúng ta có thể chia sẻ những lời nói của hàng ngàn người biết rõ ông và đã hy sinh mạng sống của họ cho công việc ông đã giúp thiết lập.
Assim, The Jewish Encyplopedia fala do “caráter nitidamente babilônico da maioria dos elementos mitológicos incorporados nesta literatura [apocalíptica judaica]”.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
Isto não se assemelha ao seu caráter, tenho certeza.
Việc này không giống bới bản chất của cô chút nào, tôi tin chắc như vậy
Kubelik, não se vira segundo assistente administrativo... sem ser um bom juiz de caráter.
Một đệ nhị phụ tá quản lý phải có một cách nhìn người khá giỏi.
Por outro lado, a disciplina amorosa e equilibrada pode treinar o modo de pensar do filho e moldar seu caráter.
Mặt khác, việc sửa phạt cách yêu thương, thăng bằng có thể uốn nắn lối suy nghĩ và điều chỉnh nhân cách đạo đức của con.
Veja “O Caráter Histórico de Gênesis”, em Estudo Perspicaz das Escrituras, Volume 2, página 204, publicado pelas Testemunhas de Jeová.
Để biết thêm về tính xác thực của sách Sáng-thế Ký, xem Tháp Canh ngày 1-9-2009, trang 12, 13.
Antes de ler, pode ser útil entender que “[dar] o que é santo aos cães” e “[lançar] aos porcos vossas pérolas” significa compartilhar algo que é sagrado com aqueles que não o apreciarão ou entenderão seu caráter sagrado.
Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó.
Mas quando ela vai crescendo, aprende o nome do pai, passa a conhecer o seu caráter e provavelmente tem orgulho dele.
Nhưng khi lớn lên, em bắt đầu biết tên cũng như danh tiếng của cha, và rất có thể em hãnh diện về ông.
Pergunto-te sobre o seu caráter, falas-me da sua profissão.
Ta hỏi về nhân phẩm còn ngươi trả lời về khả năng của ông ta.
A falta de caráter faz com que a pessoa sob pressão satisfaça seu apetite ou busque obter vantagem pessoal.
Việc không có chí khí dẫn một người bị áp lực để thỏa mãn lòng ham muốn hoặc tìm kiếm lợi lộc cá nhân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caráter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.