ricoprire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricoprire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricoprire trong Tiếng Ý.
Từ ricoprire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bọc lại, che đậy, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricoprire
bọc lạiverb |
che đậyverb |
giữverb Meno del 10 percento approva qualcuno che non abbia mai ricoperto una carica elettiva. Gần 10% đồng ý chấp nhận ai đó chưa từng giữ chức vụ được bầu lên. |
Xem thêm ví dụ
Ero stupito ed espressi la mia preoccupazione per il fatto di essere troppo giovane e inesperto per ricoprire un ruolo di così grande responsabilità. Tôi sửng sốt và bày tỏ mối quan tâm của mình rằng tôi còn quá trẻ và thiếu kinh nghiệm để nắm giữ một trách nhiệm quan trọng như vậy. |
Tuttavia, sono necessari gli occhi e le orecchie della fede (vedere Ether 12:19) per riconoscere il dono spirituale dell’accresciuto discernimento che può permetterci di individuare opportunità lavorative che molti altri potrebbero sottovalutare, o la benedizione di una maggiore determinazione personale nel cercare con più impegno e più a lungo una posizione che anche altre persone potrebbero o vorrebbero ricoprire. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm. |
Insieme ad altri fratelli aveva scavato a mani nude una buca, rivestendola con il telone che in precedenza era servito per ricoprire il suo riparo nel campo. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
“Essendo abituato a ricoprire incarichi dirigenziali in una grande azienda, ho trovato difficile accettare lavori umili”, dice Austin. Anh Austin nói: “Thật là một thử thách về tâm lý cho tôi khi phải làm những công việc hèn mọn, tôi quen làm quản lý cho các công ty lớn rồi”. |
Ora, se aggiungete molte, molte cellule, genereranno abbastanza colore per ricoprire tutta la stoffa. Bây giờ, nếu bạn thêm thật nhiều tế bào, chúng tạo ra đủ thuốc nhuộm để thấm đẫm toàn bộ vải. |
Naturalmente, se un fratello si trasferisce, se non è in grado di assolvere le sue responsabilità per motivi di salute o se perde l’idoneità perché non soddisfa più i requisiti scritturali, verrà scelto un altro anziano per ricoprire l’incarico. Dĩ nhiên, nếu một anh chuyển đi nơi khác, không thể chu toàn trách nhiệm vì lý do sức khỏe hoặc không còn hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh thì trưởng lão khác được chọn để đảm đương trách nhiệm này. |
" Ehi, potrei andare a questo concerto dal vivo e fare un'esperienza assolutamente evoluzionaria che mi ricoprirà il corpo con la pelle d'oca, ma è più probabile che io mi senta claustrofobico e che non sia nemmeno in grado di prendere una birra. " Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia. |
Parte da qualsiasi incarico siamo stati chiamati a ricoprire nel regno, sale a coloro che sono stati chiamati a presiedere su di noi nel sacerdozio e arriva al profeta, che è legato al Signore. Sợi dây đó được nối từ bất kỳ chức vụ phục vụ nào chúng ta được kêu gọi trong vương quốc, và nối lên với những người được kêu gọi để chủ tọa chúng ta trong chức tư tế, và kết nối với vị tiên tri, là người được kết nối với Chúa. |
E in un funerale tradizionale americano si usa ricoprire la salma di ceroni e cosmetici per farla sembrare viva. Và trong một tang lễ truyền thống của Mỹ, một cơ thể người chết sẽ được bao phủ bởi chất làm đầy và mỹ phẩm để làm cơ thể trông giống như đang sống. |
Cercò velocemente i suoi amici e cominciò a spalmare pomata e a ricoprire di garze le loro braccia. Nó nhanh chóng tìm những đứa bạn của nó và bắt đầu thoa kem thuốc và dán băng lên cánh tay của chúng. |
Non voleva ricoprire incarichi che non sarebbe stato in grado di svolgere. Ông không muốn đảm nhận nhiều hơn những gì mình có thể làm. |
Questo consente ai fratelli locali di acquisire subito le capacità necessarie per ricoprire ruoli chiave nell’ambito del programma nazionale”. Bằng cách này, anh em ở địa phương nhanh chóng thu thập kỹ năng cần thiết để chu toàn nhiệm vụ của họ trong khuôn khổ một chương trình toàn quốc”. |
Che sono sicura che sia qualificato per giudicare dei radioastronomi, quanto lo e'per ricoprire incarichi pubblici. em biết chắc là hắn có đủ năng lực... để đánh giá các dự án của đội Thiên Văn Vô Tuyến... cũng giống như việc hắn tham gia chính trị vậy. |
Benazir entrò in carica come Primo Ministro il 2 dicembre dopo la formazione della coalizione di governo, divenendo così all'età di trentacinque anni la persona più giovane e anche la prima donna a ricoprire l'incarico in un paese musulmano contemporaneo. Ngày 2 tháng 12, Bhutto tuyên thệ nhậm chức Thủ tướng liên minh cầm quyền ở tuổi 35, trở thành chính khách trẻ tuổi nhất và là người phụ nữ đầu tiên trong lịch sử đương đại lãnh đạo chính phủ tại một nước có đa số dân theo Hồi giáo. |
“Giacché mi compiaccio della casa del mio Dio”, disse Davide al popolo, “c’è ancora una mia speciale proprietà, oro e argento; la do in effetti alla casa del mio Dio oltre a tutto ciò che ho preparato per la santa casa: tremila talenti d’oro . . . e settemila talenti d’argento raffinato, per ricoprire le pareti delle case”. Đa-vít nói với dân: “Vì lòng ta yêu-mến đền của Đức Chúa Trời, nên ngoại trừ số ta đã sắm cho đền thánh, ta cũng dâng cho đền của Đức Chúa Trời ta các đồ bằng vàng và bằng bạc thuộc riêng về ta, tức là ba ngàn ta-lâng vàng Ô-phia, và bảy ngàn ta-lâng bạc thét, đặng dùng bọc các vách đền”. |
21 Vi è mai capitato di rimanere delusi quando qualcun altro è stato scelto per ricoprire un certo ruolo o per assolvere una determinata responsabilità? 21 Bạn có bao giờ thất vọng khi thấy người khác nhận được một vị trí hay đặc ân nào đó không? |
(Atti 7:22) Ciò significa che venne anche educato per ricoprire una carica governativa. (Công-vụ 7:22) Điều đó hẳn ngụ ý việc Môi-se được huấn luyện để đảm nhiệm việc triều chính. |
Abbiamo tutte dei ruoli da ricoprire sulla terra: figlia, madre, dirigente, insegnante, sorella, lavoratrice, moglie e altri ancora. Chúng ta có những vai trò riêng của mình trên thế gian–từ con gái, người mẹ, người lãnh đạo và giảng viên đến chị em, người đi làm, người vợ, và còn nhiều hơn nữa. |
Abraham Lincoln, un presidente degli Stati Uniti molto apprezzato, una volta disse davanti a un pubblico: “Sono stato scelto per ricoprire un incarico importante per un breve periodo, e ora, ai vostri occhi, ho un’influenza che presto cesserà”. Ông Abraham Lincoln, vị tổng thống Hoa Kỳ được dân chúng kính trọng, từng nói trước nhiều người: “Tôi được bổ nhiệm để lấp vào một vị trí quan trọng trong thời gian ngắn, và giờ đây trong mắt quý vị, tôi được trao một quyền lực rồi cũng sẽ chóng qua”. |
Studiando i suoi metodi capiremo come aiutare gli uomini che incontriamo nel ministero e cosa fare perché gli uomini battezzati possano arrivare a ricoprire responsabilità nell’organizzazione di Geova. Bằng cách học hỏi phương pháp của ngài, chúng ta sẽ biết cách giúp những người nam mình gặp trong thánh chức, và những anh đã báp-têm để vươn tới các đặc ân trong tổ chức Đức Giê-hô-va. |
(Atti 20:28) La classe del capo principale, pertanto, viene ora addestrata con la prospettiva di ricoprire in seguito incarichi amministrativi nel nuovo mondo. (Công-vụ các Sứ-đồ 20:28) Vậy lớp người thủ lĩnh đang được chuẩn bị với triển vọng sau này phục vụ trong chức năng quản trị thế giới mới. |
Eletto più volte al Riigikogu (il Parlamento estone), ha sempre rinunciato al seggio per continuare a ricoprire la carica di sindaco. Ông đã chạy trong các cuộc bầu cử trước đây vào Riigikogu, Quốc hội Estonia, nhưng đã luôn luôn phải từ bỏ chức dân biểu của mình để duy trì ghế thị trưởng. |
Gesù, scelto da Dio come Re, quando era sulla terra dimostrò pubblicamente di essere adatto a ricoprire quel ruolo. Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su đã công khai cho thấy ngài hội đủ tiêu chuẩn là Vua được chỉ định. |
Se potessimo contare sulla sua più totale lealtà... potrebbe ricoprire ottimamente il ruolo di comandante nelle guerre a venire. Nếu chúng ta có thể tin lòng trung tuyệt đối của ngài ấy, ngài Royce sẽ là một chỉ huy có tài trong những cuộc chiến sắp tới. |
C'era da tenere anche quello in conto pensando a come ricoprire un'area pari ad un campo da calcio. Tình thế còn là vấn đề vị trí đặt công trình to bằng cái sân bóng đá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricoprire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricoprire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.