caricature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caricature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caricature trong Tiếng pháp.

Từ caricature trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạn họa, biếm hoạ, bức biếm họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caricature

mạn họa

noun

biếm hoạ

noun

bức biếm họa

noun

Xem thêm ví dụ

Bien sûr, les choses perceptibles ne tourneront pas mal de ces façons-là ; ce sont des exemples caricaturés.
Tất nhiên, mọi việc có thể cũng không lầm lạc theo đúng những hướng này; chúng là những ví dụ hư cấu.
J'appelle aussi l'hémisphère gauche la caricature du cerveau. [ rires du public ]
Tôi cũng gọi bán cầu trái là Berlusconi của não... [ khán giả cười ]
Et la deuxième sont ces caricatures, ces personnages de dessins animés.
Điều thường gặp thứ hai là hoạt hình.
Édouard Drumont caricaturé par Charles Léandre dans Le Rire du 5 mars 1898.
Edouard Drumont biếm họa của Charles Leander trong Le Rire của ngày 05 tháng 3 năm 1898.
Ils faisaient des grimaces effrayantes pour jouer à être des caricatures d'eux- mêmes.
Họ đã mang những vẻ mặt đáng sợ để đùa cợt với dấu ấn của cá nhân họ.
C'est un peu une caricature de ce que je fais.
Đó là sự cường điệu hóa công việc của tôi đấy.
Pour elle, cette caricature se veut une critique des « politiciens qui profitent de la religion et l'utilisent pour dominer et influencer les gens simples », mais elle est accusée de blasphème par Khaled El Masry, avocat salafiste et alors secrétaire général du Centre national pour la défense des libertés (National Centre for Defending Freedoms) du Front salafiste.
Theo el-Adl, bức tranh biếm hoạ như một lời chỉ trích với "các chính trị gia lợi dụng tôn giáo và dùng nó để đàn áp và khống chế đến dân thường", nhưng đã dẫn đến việc cô bị buộc tội báng bổ bởi một luật sư Salafi Khaled El Masry và sau đó là Thư kí chung của Trung tâm quốc gia về bảo vệ quyền tự do của tổ chức Salafist Front.
Alors ce travail est une caricature d'un homme la tête en bas.
Tác phẩm này là tranh biếm họa chổng ngược của 1 người.
Quelques jours plus tard, la scène fut immortalisée dans une caricature politique publiée à Washington.
Vài ngày sau, cảnh tượng đó được tái hiện trong một phim hoạt hình chính trị ở Washington.
En général, je n'aime pas les caricatures, je ne pense pas qu'il y en ait beaucoup de drôles, je les trouve bizarres.
À, tôi thường không thích phim hoạt hình, tôi không nghĩ đa số các phim hoạt hình là vui nhộn, tôi thấy chúng kì cục.
» [Rires] C'est un peu une caricature de ce que je fais.
Đó là sự cường điệu hóa công việc của tôi đấy.
Ce qui se passe c'est que le monde éclate dans la controverse des caricatures danoises.
Cả thế giới bùng nổ với những tranh luận về hoạt hình Đan Mạch.
" Naif, l'islam et la caricature?
Anh nói, " Hồi giáo và hoạt họa ư?
Il y a des caricatures de notre logo un aigle qui porte des écouteurs.
Trên logo của NSA có một con đại bàng đeo tai nghe.
Comme une caricature de pute.
Giống như một con điếm trong tranh biếm họa.
Le Moyen Âge est fréquemment caricaturé et présenté comme « une période d'ignorance et de superstition » qui plaçait « les paroles des autorités religieuses au-dessus des expériences personnelles et de la réflexion rationnelle ».
Bài chi tiết: Thời kỳ Tăm tối (sử học) Thời Trung Cổ thường bị bóp méo thành một "thời kì của sự ngu dốt và mê tín" đặt "lời nói của những thế lực tôn giáo lên trên kinh nghiệm cá nhân và hoạt động lý tính."
Je me suis assis, je l'ai caricaturé, et vu que j'avais caricaturé des centaines de célébrités.
Tôi trò chuyện với ông, rồi vẽ kí họa, và sau đó tôi vẽ biếm họa hàng trăm người nổi tiếng.
les Yéménites utilisent des caricatures l'art, des peintures, et des bandes dessinées pour dire au monde et aux uns aux autres ce qui se passe.
Người Yemen đang sử dụng hoạt hình và nghệ thuật, các bức hoạ, tranh truyện, để kể cho thế giới và cho nhau nghe về những gì đang diễn ra.
Il tue une caricature du vieux William Cecil lui-même et court toujours la gueuse de parla ville.
Hắn giết William Cecil bằng một bức tranh biếm họa và diễn cho những con điếm ở Westminster rồi lại quay lại đây.
Et c'est un vrai travail d'essayer d'empêcher les gens effrayés par ces idées de les caricaturer et de les utiliser d'un horrible objectif à l'autre.
Nó chỉ nói về một công việc toàn thời gian cố gắng ngăn cản những người sợ hãi về những ý tưởng này khỏi việc cường điệu chúng và rồi chạy trốn khỏi sự cố ý tai hại.
Les caricaturistes et les comédiens ont souvent exagéré son apparence et ses manies au point que la frontière entre l'homme et la caricature est devenue de plus en plus floue.
Những nhà biếm họa xã luận và diễn viên hài kịch thường cường điệu hóa diện mạo và phong cách của ông, đến mức ranh giới giữa con người và các biếm họa ngày càng trở nên mờ nhạt.
La loi dans le Royaume-Uni permet d'utiliser du contenu protégé à des fins de parodie, pastiche et caricature sans enfreindre le droit d'auteur de l'œuvre.
Luật pháp ở Vương quốc Anh cho phép mọi người sử dụng tài liệu có bản quyền cho mục đích nhại lại (parody), mô phỏng (pastiche) và châm biếm mà không vi phạm bản quyền của tài liệu.
Alors vous avez des gens qui sont comme des caricatures des alphas, quand ils entrent dans la classe, ils vont directement au milieu de la salle avant même le début du cours, comme s'ils voulaient occuper tout l'espace.
Một mặt chúng ta có những người với hành vi như một bức biếm họa của quyền lực, họ xông vào phòng, họ chiếm lấy vị trí trung tâm khi lớp học còn chưa bắt đầu, như thể họ thực sư muốn làm chủ không gian.
Je dessinais des caricatures de mes professeurs -- ( Rires ) -- et je les faisais circuler.
Tôi đã vẽ hình hài hước về các giáo viên của mình.. ( Tiếng cười ).. và tôi phát tán nó khắp nơi.
En 1862, admis à l'école technique d'Utrecht, il en est expulsé : il est accusé d'être l'auteur d'une caricature d'un de ses professeurs.
Năm 1862, ông nhập học tại trường Utrecht Technical School, tại đây ông bị đuổi vì đã tạo ra một bức tranh bức biếm họa một giáo viên, một người mà ông gọi là "tội phạm", một người vô trách nhiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caricature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.