carne de veado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carne de veado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne de veado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carne de veado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thịt nai, thịt thú rừng, thịt hươu, thịt nai, mỡ thú rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carne de veado

Thịt nai

(venison)

thịt thú rừng

(venison)

thịt hươu

(venison)

thịt nai

(venison)

mỡ thú rừng

Xem thêm ví dụ

As Testemunhas receberam muitos produtos agrícolas, peixes e carne de veado.
Các Nhân Chứng nhận được dư dật nông sản, cá và thịt nai.
E quando se olha para baixo, vê figuras minúsculas colocando tiras de carne de veado na faixa vazia de alguma auto-estrada abandonada.
Và khi cậu nhìn xuống, cậu sẽ thấy những sinh vật nhỏ bé đang giã bắp, trải những mảnh thịt nai vào bể đổ xe trống trải trên quốc lộ lớn bị bỏ hoang nào đấy.
As principais exportações das ilhas incluem lã, peles, carne de veado, peixes e lulas; suas principais importações são combustíveis, materiais de construção e vestuário.
Các mặt hàng xuất khẩu chính của quần đảo gồm có len, da, thịt cừu, cá và mực; các mặt hàng nhập khẩu chính gồm có nhiên liệu, vật liệu xây dựng và trang phục.
A carne parecia ser carne bovina, mas de acordo com o primeiro relatório da Scientific American, dois senhores que provaram a substância diziam ser carne de carneiro ou de veado.
Thịt có vẻ là thịt bò, nhưng theo tin tức đầu tiên trên Scientific American, hai quý ông đã nếm thử rồi nhận ra nó là thịt cừu hoặc hươu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne de veado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.