caroço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caroço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caroço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caroço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạt, nhân, hột, hạt nhân, hạt nhân, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caroço

hạt

(kernel)

nhân

(core)

hột

(pip)

hạt nhân

(core)

hạt nhân, nhân

(kernel)

Xem thêm ví dụ

Lembro da primeira vez que khala Jamila me falou de um caroço que tinha aparecido em seu pescoço.
Tôi nhớ, lần đầu tiên Khala Jamila nói tới một cục gì đó nghẹn ở cổ bà.
Macia e fresca, sem caroço.
Mềm và tươi rối, không cứng ngắc.
Tio Bucky tinha um caroço no pé e ele não cuidou dele.
Bác Bucky có khối u ở chân mà chẳng cần giải quyết.
Tudo o que fiz foi simplesmente aplicar uma pomada no caroço e cobri-lo com uma atadura.
Tôi chỉ cần bôi thuốc mỡ lên chỗ u đó và dán băng lên.
As com caroço não me interessam.
Tôi không thích trái có hột.
Senti o caroço a mexer no meu braço hoje, então...
Em có cảm giác cục u đó đã di chuyển.
Felizmente, o seu caroço era benigno.
May mắn thay, khối u của cô được chẩn đoán là lành tính.
Em 2001, Huawei estabeleceu quatro Pesquisa e Desenvolvimento centra nos Estados Unidos, não caroço despido Avansys subsidiário para Emerson Elétrico para US$750 milhão e juntou-se o .
Năm 2001, Huawei thành lập bốn trung tâm R&D tại Hoa Kỳ, đã bỏ qua chi nhánh Avansys của Emerson với giá 750 triệu USD và gia nhập Liên minh Viễn thông Quốc tế (ITU).
Ele passou a maior parte do seu tempo deitado no chão, à frente do seu piano sem pernas, rodeado de cascas de laranja e caroços de maçãs.
Phần lớn thời gian ông ấy nằm trên sàn Ngay trước cây đàn Piano không chân Xung quanh đầy vỏ cam với lõi táo
Uma tinha a ver com uma amiga minha que tinha cancro da mama, — tinha detetado um pequeno cancro da mama — Fez a excisão do caroço na cidade em que eu vivia.
Một chuyện là về một người bạn của tôi bị ung thư vú, cô ấy có một khối ung thư vú đã được phát hiện -- được cắt bỏ khối u tại thị trấn chỗ tôi ở.
Com o passar do tempo, a pele encobriu a lasca, criando um caroço em meu dedo.
Thời gian trôi qua, miếng da mọc lên trên cái dằm đó, tạo thành một chỗ u ở trên ngón tay tôi.
Ela veio ter comigo após ter descoberto um caroço na mama.
Cô ấy đến gặp tôi sau khi tìm thấy một khối u ở ngực.
A mulher tem um caroço enorme, uma chaga debaixo do braço.
Dưới cánh tay cô là một khối u gây đau đớn.
Poucas semanas depois de chegarmos a Benin, Babette notou um caroço no seio.
Chỉ một vài tuần sau khi chúng tôi đến Benin, Babette khám phá một cục bướu ở ngực.
Acredito que, com os nossos poderes aliados, podemos arrasar esses " caroços " desirmanados e mandá-los de volta para a abóbada que os pariu!
Tôi tin là khi hai cường quốc chúng ta hợp tác, chúng ta có thể ngăn chặn việc xấu của lũ khốn này và bắt chúng phải lùi về bầu trời mà từ đó chúng đến đây.
A verde tem caroço.
Trái xanh có hột.
É da caixinha do meu gato, mas ele te deu os " caroços ".
Là con mèo ngủ trong hộp đấy, nhưng anh ta nói sẽ bảo quản trong thứ này.
Há agora uma oportunidade única com a ultrassonografia com foco de alta intensidade guiada por RM, pois podemos realmente pensar em excisão prostática de caroços -- tratando apenas a lesão focal sem remover toda a glândula, e, deste modo, evitando todos os problemas de potência e incontinência.
Giờ đây có một cơ hội duy nhất với sóng siêu âm tập trung, điều khiển bằng cộng hưởng từ, bởi vì chúng ta thực tế có thể nghĩ tới chuyện cắt chọn lọc tuyến tiền liệt -- chỉ điều trị chỗ tổn thương thôi và không cắt bỏ nguyên cả tuyến, và bằng cách đó, tránh khỏi mọi vấn đề liên quan tới liệt dương và tiểu tiện không tự chủ.
Você deve evitar alimentos crocantes por alguns dias e qualquer tipo de fruta com caroços.
ông đừng có ăn mấy cái thứ hạt giòn giòn vài ngày nhé kiêng luôn cả trái cây có hạt to nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caroço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.