carne trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carne trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carne trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thịt, thịt bò, Thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carne
thịtnoun A segunda porção contém carne. Phần ăn thứ hai có chứa thịt. |
thịt bònoun O prêmio para o vencedor é a excelente carne bovina canadense. Giải thưởng cho người chiến thắng là thịt bò Canada hạng nhất. |
Thịt
A segunda porção contém carne. Phần ăn thứ hai có chứa thịt. |
Xem thêm ví dụ
Por isso, a Lei era “fraca por intermédio da carne”. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Então não comes carne de porco? Vậy là cậu không ăn thịt heo? |
Estes pássaros eram caçados pela carne que era vendida às toneladas, e era fácil fazê-lo porque quando estes bandos enormes se aproximavam do solo, eram tão densos que podiam aparecer centenas de caçadores e cercadores e abatê-los às dezenas de milhares. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Tendo isto em conta, começámos a receber perguntas como: "Se conseguem criar partes humanas, "também conseguem criar produtos animais, como carne e couro?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
O que significa ‘entregar o homem mau a Satanás, para a destruição da carne, a fim de que o espírito seja salvo’? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
(1 Coríntios 9:27) Nós, iguais a Paulo, temos de dominar nossa carne imperfeita, em vez de permitir que ela mande em nós. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
Ele fez isso, disse Alma, para que “se lhe encham de misericórdia as entranhas, segundo a carne, para que saiba (...) como socorrer seu povo” (Alma 7: 12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
Com certeza em casa você não costuma comer carne assim, todos os dias. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
Tomamos realmente por hábito escutar a Jeová e obedecer-lhe de coração, apesar das inclinações da carne em sentido contrário? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Estes são os ossos que sobraram depois de ter sido levada a melhor carne. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Durante anos após o seu batismo, talvez pelo resto da sua vida neste sistema de coisas, eles talvez tenham de combater os impulsos da carne, que querem fazê-los retornar ao seu anterior estilo de vida imoral. Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. |
Feijão, carne, batatas e pão. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Pessoas gritando, carne queimando, e você no meio de tudo isso, morto, seu rosto tão azul quanto seus pés. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
A Bíblia diz: “Tudo o que há no mundo — o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa — não se origina do Pai, mas origina-se do mundo.” Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”. |
Me pergunto se o bebê irá amar carne em conserva. Em không biết em bé có yêu khô bò không. |
Mas se eu tiver que dar a minha opinião sobre carne penso que, primeiro, a coisa mais importante para dizer é que não temos que ter uma comida perfeita, mas também não precisa de ser um veneno. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
Com o pão partido, demonstramos que nos lembramos do corpo físico de Jesus Cristo — um corpo que foi atormentado por dores, aflições e tentações de todo tipo,19 um corpo que suportou tamanho fardo de angústia que sangrou por todos os poros,20 um corpo cuja carne foi lacerada e cujo coração foi quebrantado na crucificação.21 Mostramos nossa crença em que, embora esse mesmo corpo tenha sido sepultado na morte, ele foi levantado da sepultura para a vida, para nunca mais conhecer a doença, a degeneração ou a morte.22 E ao partilhar do pão, reconhecemos que, tal como o corpo mortal de Cristo, nosso corpo será libertado das cadeias da morte, erguendo-se triunfante da sepultura para ser restaurado a nosso espírito eterno.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
19 E por causa da escassez de víveres entre os ladrões; pois eis que nada tinham para seu sustento a não ser a carne que obtinham no deserto. 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
Falando a respeito de Eva, disse Adão: “Esta é agora osso dos meus ossos, e carne da minha carne” (Gênesis 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
Onde quer que vá, vejo o fogo e cheiro a carne. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
7 ‘A mentalidade segundo a carne’ pode destruir não só a paz com Deus mas também a boa relação com outros cristãos. 7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác. |
Joseph entregou aos dois as maiores e melhores peças de carne e dois sacos de farinha. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Ela “se tornou carne” e não era parcialmente carne, parcialmente Deus. Giê-su “đã trở nên xác-thịt” và ngài không phải vừa có một phần xác thịt và vừa có một phần Đức Chúa Trời. |
Se alguém amar o mundo, o amor do Pai não está nele; porque tudo o que há no mundo — o desejo da carne, e o desejo dos olhos, e a ostentação dos meios de vida da pessoa — não se origina do Pai, mas origina-se do mundo.” Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”. |
Isso está cheio de sangue e carne. Ở đây đầy - - máu và thịt sống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carne
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.