muy trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ muy trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muy trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ muy trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiều, rất, lắm, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ muy

nhiều

adverb

Debe ser muy tentador estar rodeado por tanta pureza.
Hẳn là như bị trêu ngươi khi bị vây quanh bởi nhiều sự thuần khiết như thế.

rất

adverb

Los autos pequeños son muy económicos debido a su bajo consumo de combustible.
Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng.

lắm

adverb

No me cae muy bien. Si te digo la verdad, le odio.
Tôi không thích anh ấy lắm, trên thực tế tôi ghét anh ấy.

quá

adjective

Mis zapatos son muy pequeños, necesito otros nuevos.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

Xem thêm ví dụ

Él escuchó una historia muy diferente.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Creo que seré muy feliz con él.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Puede hacer zoom alrededor de manera muy sencilla.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Que hemos sido muy negativos.
Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.
Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Mi familia está muy agradecida por los muchos cambios que hice y, lo que es más, confía en mí.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Lancelot, somos muy parecidos.
Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.
–Rahim Kan está muy enfermo. – Sentí un nudo en la garganta al pronunciar esas palabras.
- Chú Rahim Khan ốm lắm. – Tôi thấy lòng thắt lại khi nói ra những lời ấy
“La honradez no es muy frecuente hoy en día”, le dijo la empresaria.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Mis hermanos y hermanas, sé que estarán de acuerdo conmigo en que ésta ha sido una conferencia muy inspiradora.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Vamos a impactarlo muy fuertemente con el ganado para imitar a la naturaleza, lo hemos hecho y mírenlo.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
(Las respuestas de los alumnos podrían ser muy variadas.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
19 Nos sentimos muy contentos de tener la Biblia y de poder utilizarla para llegar al corazón de las personas sinceras y desarraigar creencias falsas.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Para ser un hombre tan pequeño, Athelstan, eres muy pesado.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
Bimini y sus aguas curativas eran temas muy difundidos en el Caribe.
Bimini và dòng nước có khả năng trị bệnh từng là chủ đề bàn tán khắp vùng Caribe.
Era una muy enferma bebé orangután, primer encuentro.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
Hoy mi tía está luchando valientemente y pasando por ese proceso con una actitud muy positiva.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Es muy guapa.
Con bé xinh quá.
Finalmente, Romanek y Michael Keeling, el diseñador de los efectos, optaron por usar la pista de voz de Martin para crear las animaciones "porque era muy dinámica.
Cuối cùng, Romanek và Michael Keeling, người thiết kế ánh sáng đã chọn track giọng hát của Chris để làm các chuyển động, bởi "nó đã vốn có những cường độ như vậy.
VEAMOS “LA BUENA TIERRA” le resultará un instrumento muy útil para comprender mejor las Escrituras.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muy trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới muy

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.