carro-chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carro-chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carro-chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carro-chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là soái hạm, rường cột, trụ cột, trụ thạch, dinh lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carro-chefe

soái hạm

(flagship)

rường cột

(mainstay)

trụ cột

(mainstay)

trụ thạch

dinh lũy

Xem thêm ví dụ

Peter Chou CEO da HTC informou, naquele ano, que renunciaria ao cargo se o carro chefe da companhia, HTC ONE falhasse em ter resultados expressivos de vendas.
Trong bối cảnh sự suy giảm của công ty, Chu Vĩnh Minh đã thông báo với các giám đốc điều hành rằng ông sẽ từ chức nếu chiếc điện thoại hàng đầu mới nhất của công ty, HTC One 2013, đã không tạo ra kết quả bán hàng ấn tượng.
Estou no carro do meu chefe.
Em đang ở trong xe sếp.
31 Por isso, assim que os chefes dos carros de guerra viram Jeosafá, disseram: “É o rei de Israel!”
31 Vừa nhìn thấy Giê-hô-sa-phát, các tướng chỉ huy chiến xa nghĩ thầm: “Đó là vua Y-sơ-ra-ên”.
33 Assim que os chefes dos carros de guerra viram que não era o rei de Israel, pararam de persegui-lo.
33 Khi nhận ra đó không phải là vua Y-sơ-ra-ên thì các tướng chỉ huy chiến xa liền ngưng truy đuổi ông.
Sempre imaginei como reagiria ao ver meu chefe baleado e sangrando no meu carro.
Tôi đã luôn thắc mắc mình sẽ phản ứng thế nào khi thấy sếp mình bị bắn phọt máu và nằm trong xe mình mà.
Um vigia em Jezreel percebeu que o condutor do carro era Jeú e informou isso ao Rei Jeorão, que, por sua vez, foi no seu carro de guerra ao encontro do chefe de seu exército.
Một lính canh tại Gít-rê-ên nhận ra kiểu đánh xe của Giê-hu đến báo với Vua Giô-ram. Giô-ram lên xe ra đón quan tổng binh của mình.
Sei que é muito, mas será nosso carro-chefe na África e seríamos a primeira organização a trabalhar nesse nível lá.
Tôi biết như vậy là nhiều nhưng nó sẽ là dự án quan trọng nhất của chúng ta ở Châu Phi, và chúng ta sẽ là tổ chức đầu tiên hoạt động trong lĩnh vực này.
O chefe de segurança da empresa, Josiah Hudson, sofreu um acidente de carro hoje.
Đội trưởng đội an ninh của công ty, Josiah Hudson, tối này đã bị tai nạn xe hơi.
7 Eu trarei até você, no rio* Quisom,+ Sísera, chefe do exército de Jabim, junto com seus carros de guerra e suas tropas, e o entregarei nas suas mãos.’”
7 Ta sẽ đem Si-sê-ra, tướng quân đội của Gia-bin, cùng chiến xa và đạo quân hắn đến cho con tại dòng suối của Ki-sôn,+ và ta sẽ phó hắn vào tay con’”.
+ 18 Mas os sírios fugiram de Israel. Davi matou 700 condutores de carros de guerra e 40.000 cavaleiros sírios, e feriu Sobaque, chefe do exército deles, que morreu ali mesmo.
+ 18 Nhưng quân Sy-ri bỏ chạy khỏi người Y-sơ-ra-ên; Đa-vít giết 700 lính điều khiển xe ngựa và 40.000 kỵ binh của Sy-ri, ông giết tướng quân đội của chúng là Sô-bác và hắn chết tại đó.
Arranjava o carro dos chefes.
Ông sửa ô tô của những viên chức.
É típico do Google colaborar com alguma fabricante para produzir um dispositivo (da série Nexus) que seja o carro-chefe do Android, sendo o primeiro a ser lançado e disponibilizado com a nova versão do sistema.
Thông thường Google cộng tác với một nhà sản xuất phần cứng để cung cấp một thiết bị 'chủ lực' (thuộc dòng Google Nexus) với phiên bản mới nhất của Android, sau đó phát hành mã nguồn sau khi thiết bị này được bán ra.
Anunciado em 31 de Maio de 2013 e lançado em Julho de 2013, o S4 Mini é um modelo mid-range de seu carro-chefe Galaxy S4 e um sucessor para o Galaxy S III Mini.
Được công bố vào ngày 31 tháng 3 năm 2013 và phát hành vào tháng 7 năm 2013, S4 Mini là phiên bản tầm trung của chiếc điện thoại thông minh chủ lực Galaxy S4 và là thiết bị kế nhiệm của Galaxy S III Mini.
(1 Samuel 8:4-17) No entanto, durante a construção do templo de Jeová, ao passo que estrangeiros foram sujeitos a trabalhos forçados de escravo, ‘a nenhum dos filhos de Israel constituiu Salomão em escravo; pois eram os guerreiros, seus servos, seus príncipes, seus ajudantes-de-ordens, e os chefes dos seus condutores de carros e dos seus cavaleiros’. — 1 Reis 9:22.
(1 Sa-mu-ên 8:4-17) Tuy nhiên, trong thời gian xây cất đền thờ Đức Giê-hô-va, những người ngoại bị cưỡng bách làm xâu, nhưng “Sa-lô-môn không bắt dân Y-sơ-ra-ên làm tôi-mọi; song họ làm binh-chiến, tôi-tớ, quan-trưởng, quan-tướng, quan cai xe, và lính-kị của ngươi”.—1 Các Vua 9:22.
A polícia não conseguiu contê-la; por isso, o chefe de polícia nos incentivou a ir embora e nos conduziu rapidamente até o nosso carro.
Cảnh sát không thể cản đám người ấy; vì thế, viên cảnh sát trưởng bảo chúng tôi nhanh chóng rời khỏi đó và dẫn chúng tôi lên xe.
Já disse-te que é o carro da minha chefe.
Bố đã nói với con đây là xe của sếp của bố mà.
E então me humilha roubando o carro do meu chefe.
Rồi làm chú bẽ mặt vì lấy cắp xe của sếp.
32 Por isso, assim que os chefes dos carros de guerra viram Jeosafá, disseram: “Com certeza é o rei de Israel!”
32 Vừa nhìn thấy Giê-hô-sa-phát, các tướng chỉ huy chiến xa nghĩ thầm: “Chắc đó là vua Y-sơ-ra-ên”.
32 Assim que os chefes dos carros de guerra viram que não era o rei de Israel, pararam de persegui-lo.
32 Khi nhận ra đó không phải là vua Y-sơ-ra-ên thì các tướng chỉ huy chiến xa liền ngưng truy đuổi ông.
Diga para o chefe que achamos o carro.
Nói với sếp chúng ta đã tìm thấy chiếc xe.
Provavelmente vocês sentirão a mesma coisa ao entrarem em um carro sem condutor ou quando seu primeiro chefe digital mandar vocês executarem uma tarefa.
Bạn có lẽ sẽ trải nghiệm một cảm giác tương tự trong lần đầu tiên bạn lái một chiếc xe không người lái hay lần đầu tiên người quản lí máy tính mới của bạn ra lệnh ở nơi làm việc.
30 O rei da Síria tinha dado a seguinte ordem aos chefes dos seus carros de guerra: “Não lutem com ninguém, nem com o pequeno nem com o grande, apenas com o rei de Israel.”
30 Bấy giờ, vua Sy-ri đã ra lệnh cho các tướng chỉ huy chiến xa của mình rằng: “Đừng chiến đấu với bất kỳ ai, dù lớn hay nhỏ, chỉ cần đánh vua Y-sơ-ra-ên”.
31 O rei da Síria tinha dado a seguinte ordem aos 32 chefes dos seus carros de guerra:+ “Não lutem com ninguém, nem com o pequeno nem com o grande, apenas com o rei de Israel.”
31 Bấy giờ, vua Sy-ri đã ra lệnh cho 32 tướng chỉ huy chiến xa của mình rằng:+ “Đừng chiến đấu với bất kỳ ai, dù lớn hay nhỏ, chỉ cần đánh vua Y-sơ-ra-ên”.
+ 22 Mas Salomão não fez nenhum dos israelitas servir como escravo,+ pois eles eram seus guerreiros, servos, príncipes, oficiais e chefes dos seus condutores de carros de guerra e dos cavaleiros.
+ 22 Nhưng Sa-lô-môn không bắt một người Y-sơ-ra-ên nào làm nô lệ,+ vì họ là những chiến binh, tôi tớ, quan, sĩ quan, thủ lĩnh những lính điều khiển xe ngựa và thủ lĩnh kỵ binh của vua.
+ 9 Mas Salomão não fez nenhum dos israelitas servir como escravo na sua obra,+ pois eles eram seus guerreiros, chefes dos seus oficiais e chefes dos seus condutores de carros de guerra e dos cavaleiros.
+ 9 Nhưng Sa-lô-môn không bắt một người Y-sơ-ra-ên nào làm nô lệ cho công việc của mình,+ vì họ là những chiến binh, thủ lĩnh của các sĩ quan, thủ lĩnh những lính điều khiển xe ngựa và thủ lĩnh kỵ binh của vua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carro-chefe trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.