carruagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carruagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carruagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carruagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carruagem

toa

pronoun noun

O maquinista parou o comboio e separou a última carruagem.
Lái tàu hẳn đã đổi hướng tàu và tách rời toa cuối ra.

toa tàu

noun

O Moran não desapareceu, desapareceu a carruagem inteira.
Không phải chỉ Moran biến mất, mà là cả một toa tàu.

toa xe

noun

Quero vestidos de seda e carruagens e um homem a cheirar bem.
Em muốn quần áo lụa và những toa xe đẹp và một người đàn ông thơm tho.

Xem thêm ví dụ

Boas novas: a carruagem está vindo.
Tin tốt: Xe ngựa đang đến.
Tínhamos uma carruagem com cortinas nas janelas para que, independentemente da condição do tempo, pudéssemos ir à igreja no domingo de manhã.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
Vai enviar uma carruagem e champanhe para ela.
Ổng sẽ cho một cổ xe ngựa và sâm-banh tới đón nó.
O que este país precisa é de um bom fabricante de carruagens que os traga para o século 19.
Những gì đất nước này cần là một đầu đàn người Anh tài giỏi... để đưa chúng về thế kỷ 19.
Reparaste que a tua carruagem tem um problema numa roda?
Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh?
Talvez haja algum pau de burro na sua carruagem!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
Heliogábalo corria de costas à frente da carruagem, olhando para o deus e segurando nas rédeas dos cavalos.
Elagabalus chạy giật lùi ở phía trước xe ngựa, đối diện với vị thần và giữ dây cương của bầy ngựa.
Refrão: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Dá-me a tua resposta ♫ ♫ Estou meio louco ♫ ♫ pelo teu amor ♫ ♫ não pode ser um casamento elegante ♫ ♫ não posso alugar uma carruagem ♫ ♫ Mas estarás linda sobre esse assento ♫ ♫ de uma bicicleta feita para dois ♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
Prepare a carruagem.
Chuẩn bị kiệu.
Como prometido, a carruagem do bispo.
Xe ngựa của giám mục.
Direi ao Brace para preparar uma carruagem.
Anh sẽ bảo Brace chuẩn bị xe ngựa.
Transformamo- lo por dentro como se fosse uma carruagem.
Bên trong nó giống như một đoàn tàu.
" Uma parelha de cavalos de prata puxando uma carruagem de ouro.
" Một đội ngựa bằng bạc kéo một cỗ xe bằng vàng.
A rainha concordou em aparecer nos jardins da sociedade real de horticultura em Kensington e dar um passeio numa carruagem aberta por Londres.
Bà đồng ý đến thăm khu vườn thuộc Hiệp hội vườn hoàng gia tại Kensington và diễu hành trên đường phố Luân Đôn trên một chiếc xe ngựa.
— Sim, mas um tiro de pistola pode ser disparado de uma carruagem que vai a galope
- Nhưng nhỡ một phát súng ngắn sẽ bắn ra từ một eỗ xe phi nước đại phóng qua
Quando o Senhor apareceu para Abraão, foi na porta de sua tenda; quando os anjos visitaram Ló, ninguém os conheceu a não ser ele, o mesmo provavelmente ocorrendo com Abraão e sua esposa; quando o Senhor apareceu para Moisés, foi numa sarça ardente, no tabernáculo ou no alto de uma montanha; quando Elias foi levado em uma carruagem de fogo, isso não foi visto pelo mundo; e quando ele estava na fenda de uma rocha, houve um ruidoso trovão, mas o Senhor não estava no trovão; houve um terremoto, mas o Senhor não estava no terremoto; e então houve uma voz mansa e delicada, que era a voz do Senhor, dizendo: ‘Que fazes aqui, Elias?’
Khi Chúa hiện đến cùng Áp Ra Ham thì điều đó xảy ra ở cửa lều của ông; khi các thiên sứ đi đến cùng Lót, thì không một người nào biết các vị thiên sứ này là ai chi có Lót biết mà thôi, điều đó có lẽ cũng là trường hợp của Áp Ra Ham và vợ của ông; khi Chúa hiện đến cùng Môi Se, thì điều đó xảy ra trong bụi cây cháy, trong đền tạm, hoặc trên đinh núi; khi Ê Li được cất lên trời bằng một xe lửa và ngựa lửa, thì thế gian không ai thấy; và khi ông đang ở trong khe đá, thì có tiếng sấm sét lớn, nhưng không có Chúa trong tiếng sấm sét đó; có một trân động đất, nhưng không có Chúa trong trân động đất đó; và rồi có một tiếng êm dịu nhỏ nhẹ, tức là tiếng nói của Chúa phán rằng: ‘Hỡi Ê Li, ngươi làm chi đây?’
Em vez de lançar as pétalas, chutou uma pedra em frente à carruagem e exclamou: “Ele não tem nada que meu avô Lovelund não tenha!”
Thay vì việc tung rải những đóa hoa của mình, thì chị đá vào một hòn đá trước cỗ xe ngựa, và nói “Ông ấy đâu có gì hơn Ông Ngoại Lovelund của tôi đâu.”
Preciso de uma carruagem.
Tôi cần một cổ xe ngựa.
Em 1849 houve um ataque semelhante, desta fez executado pelo irlandês William Hamilton que disparou uma pistola carregada com pólvora contra a carruagem de Vitória quando esta passava por Constitution Hill, em Londres.
Trong một cuộc tấn công tương tự năm 1849, một người thất nghiệp từ Ireland là William Hamilton bắn một khẩu súng lục chứa thuốc bột vào xe ngựa của Victoria khi bà đang diễu hành qua Constitution Hill, Luân Đôn.
Diz a lenda grega que em Górdio, capital da Frígia, a carruagem do fundador da cidade, também chamado Górdio, estava amarrada a um poste com um nó complicado, que só poderia ser desatado pelo futuro conquistador da Ásia.
Truyền thuyết Hy Lạp kể rằng ở thủ đô Gordium của xứ Phy-gi-a, cỗ xe ngựa của người sáng lập thành phố này là ông Gordius được buộc vào cây cột với một nút thắt phức tạp, và người nào tháo ra được sẽ là nhà chinh phục châu Á tương lai.
Desça dessa carruagem.
Xuống khỏi xe ngựa.
Só porque a carruagem parou, não quer dizer que temos que parar.
Xe ngựa dừng lại... không có nghĩa chúng ta cũng thế.
E ela está indo embora na carruagem de Rhett Butler.
Kìa, bà ta đang ngồi xe của Rhett Butler!
" A carruagem parou na estrada antes da plataforma fora pouco.
" Brougham đứng trên đường trước khi ít bên ngoài nền tảng.
Suponho que isto é uma sugestão para preparar a carruagem.
Lizzy có phải con ngụ ý muốn cha cho phép dùng cỗ xe hay không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carruagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.