casota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casota trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ casota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuồng chó, cũi chó, cũi, cái nhà, chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casota
chuồng chó(kennel) |
cũi chó(kennel) |
cũi(kennel) |
cái nhà
|
chỗ ở
|
Xem thêm ví dụ
Preferes estar na Casa Branca ou na casota do cão? Anh muốn ở trong Nhà Trắng hay ở trong chuồng chó? |
E este pequenote na casota é o Jinkies. Và con mèo nhỏ này trong chung cư mèo là Jinkies |
Adoro a forma como ele se senta na sua casota e fica a contemplar as grandes coisas da vida. Tôi thích cái cách nó ngồi và nằm trên cái chuồng của nó và suy nghĩ về những điều tuyệt diệu của cuộc sống. |
Olha, meti-o a observar a casota do cão, pensando que o puto possa aparecer para comprar uma dose. Này, tôi bảo gã canh chừng " chuồng chó ", vì tôi tính thằng nhóc có thể sẽ xuất hiện tìm đồ hút chích. |
Revistem cada armazém, cada quinta, cada galinheiro, cada anexo e cada casota de cão. Tìm mọi nhà kho, mọi trang trại, mọi chuồng gà, nhà xí và chuồng chó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới casota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.