cassetete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cassetete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassetete trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cassetete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gậy, roi, gổ, cây, dùi cui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cassetete
gậy(billy club) |
roi(bludgeon) |
gổ
|
cây
|
dùi cui(bludgeon) |
Xem thêm ví dụ
Era possível ver cerca de 20 cassetetes a embater nas cabeças dos manifestantes. Có thể thấy 15 hay 20 chiếc dùi cui qua làn khói xám mù mịt đang quật lên đầu những người tham gia tuần hành. |
Um dos guardas viu-o sussurrando para mim e o espancou bastante com um cassetete. Một tên lính canh thấy anh nói thầm với tôi và đánh anh dữ dội bằng dùi cui. |
Use seu cassetete. Dùng dùi cui của anh. |
Lina, está batendo nele com um cassetete? Sao không gõ anh ta bằng dùi cui? |
Ela não é um “cassetete” para golpear os outros. Lời Đức Chúa Trời không phải là “cây gậy” có thể dùng để đe dọa người khác. |
Não se precisa nem mesmo de cassetete de polícia para manter a ordem. Cũng không cần đến cây dùi cui của lính cảnh sát để giữ gìn trật tự. |
" Eu gostaria de ter meu cassetete ", disse o policial, indo hesitante à porta. " Tôi muốn tôi đã có cây ma trắc của tôi ", cảnh sát cho biết, đi irresolutely ra cửa. |
Com o onipresente cassetete da polícia? Phải dùng đến cảnh sát chăng ? |
Em outras ocasiões, extremistas religiosos espancaram brutalmente nossos irmãos com cassetetes. Một lần khác, những kẻ quá khích về tôn giáo đã dùng gậy có gắn đinh để đánh đập các anh chị của chúng ta một cách tàn nhẫn. |
Isso não é um pau, é um cassetete! Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui! |
Jaffers agarrou a ele, e só ajudou a retirá- lo, ele foi atingido na boca do ar, e incontinente jogou seu cassetete e feriu Teddy Henfrey selvagemente sobre o alto da cabeça. Jaffers nắm chặt vào nó, và chỉ giúp để kéo nó đi, ông đã xảy ra trong miệng ra của không khí, và ngay lập tức ném cây ma trắc của mình và smote Teddy Henfrey dã man trên đỉnh đầu. |
Um cassetete pode encobrir muitos pecados, mas de joelhos, todos nós parecemos exatamente iguais. Cái đẹp... có thể che vô số tội lỗi, |
Espancaram-me então impiedosamente com seus cassetetes, mas eu não traí meus irmãos cristãos. Rồi họ dùng gậy đánh đập tôi tàn nhẫn, nhưng tôi nhất định không phản bội anh em tín đồ. |
Pensaste mesmo que conseguirias derrotar-me com um cassetete? Cô thực sự nghĩ là cô có thể giải quyết ta bằng một cái gậy à? |
Eu fiz uma corda e usei a grade para fazer um cassetete. Tôi xoay sở được dây thừng và cái lưới để tạo thành cái chùy tự làm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassetete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cassetete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.