católico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ católico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ católico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ católico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công giáo, giáo dân, Công giáo, người theo đạo thiên chúa, tín đồ Công giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ católico

công giáo

(catholic)

giáo dân

(catholic)

Công giáo

người theo đạo thiên chúa

(Roman Catholic)

tín đồ Công giáo

(Catholic)

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, quando chegaram ao Taiti, dois missionários católicos foram deportados imediatamente por ordem de um destacado ex-missionário protestante.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
A maioria das Bíblias rezam assim como a versão do Centro Bíblico Católico: “Em verdade te digo, hoje estarás comigo no paraíso.”
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
Falando sobre a baixa assistência nas igrejas, Peter Sibert, sacerdote católico na Inglaterra, diz: “[As pessoas] escolhem os aspectos da religião que lhes agradam.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Ele se apegou com firmeza a esse objetivo durante toda a sua vida, apesar da oposição da Igreja Católica, da indiferença dos seus colegas, dos problemas aparentemente intermináveis de revisão e da sua saúde em declínio.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
“INFERNO”, explica a New Catholic Encyclopedia (Nova Enciclopédia Católica), é a palavra “usada para designar o lugar dos condenados às penas eternas”.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
Embora essas palavras façam parte de uma oração que os católicos fazem à Maria, a Bíblia não apresenta nenhum motivo para se orar a ela.
Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà.
Logo deixou a Igreja Católica, e ela e o irmão deram testemunho à família.
Ít lâu sau đó, cô đã bỏ đạo Công giáo, và hai chị em làm chứng cho gia đình mình.
Ao passo que as comunidades católicas romanas, ortodoxas orientais e muçulmanas neste país trágico lutam por território, muitos anseiam a paz e alguns a encontraram.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Ele e sua esposa, jornalista de moda Alex Curran, se casaram em uma igreja católica, sua cerimônia no Cliveden, mansão em Buckinghamshire, em 16 de junho de 2007.
Gerrard và người vợ, cây bút chuyên viết về thời trang Alex Curran, tổ chức lễ cưới ở cung điện Cliveden ở Buckinghamshire vào ngày 16 tháng 6 năm 2007.
Até mesmo a Nova Enciclopédia Católica (Vol. 13, p. 449, em inglês) admite, sob o verbete “Alma (na Bíblia)”:
Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau:
A Liga católica francesa, particularmente forte na capital, se ergue contra Henrique III durante o Dia das Barricadas em 1588.
Giáo hội Pháp, đặc biệt ở Paris, nổi dậy chống lại vua Henri III vào năm 1588.
Entendimento anterior: Oolá (Samaria, capital de Israel), a irmã mais velha, representa a religião católica; Oolibá (Jerusalém, capital de Judá), a irmã mais nova, representa a religião protestante.
Sự hiểu biết trước đây: Người chị Ô-hô-la (Sa-ma-ri, thủ đô của Y-sơ-ra-ên) tượng trưng cho Công giáo; người em Ô-hô-li-ba (Giê-ru-sa-lem, thủ đô của Giu-đa) tượng trưng cho Tin Lành.
A Nova Enciclopédia Católica diz: “A noção de uma alma que sobrevive à morte não é prontamente discernível na Bíblia. . . .
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
De acordo com a Nova Enciclopédia Católica, em inglês, a primeira obra que falou sobre o Natal foi o calendário feito por Filócalo, que usou fontes do ano 336 para produzi-lo.
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Existem aproximadamente 250.000 católicos romanos no Cazaquistão de uma população de 15 milhões.
Có khoảng 250.000 người Công giáo ở Kazakhstan trong tổng số 15 triệu dân.
A resposta de Ana, junto com as fofocas, pareceram confirmar as suspeitas de Maria que a criança não era seu irmão natural e que o pai estava conspirando para garantir uma sucessão católica.
Câu trả lời của Anne, và những tin đồn tiếp tục, dường như khiến Mary xác nhận mối nghi ngờ rằng cậu bé đó không phải em trai bà, và cha bà đang âm mưu gây dựng một Vương triều Công giáo.
Depois decidimos: "Porque não ir ter com a religião?" porque nas Filipinas, a Igreja Católica era muito forte, mas os tailandeses eram budistas.
Và chúng tôi quyết định, tại sao không tìm đến tôn giáo, bởi vì ở Philippines, Giáo hội Công giáo rất quyền lực, và người Thái là tín đồ Phật giáo.
Antes de ter contato com as Testemunhas de Jeová, essa família estava ativamente envolvida em movimentos carismáticos da Igreja Católica, afirmando ter visões, falar em línguas e curar doentes.
Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh.
Na então mais recente confissão auricular, contudo, a igreja afirmava que o sacerdote tinha o ainda maior “poder ou autoridade de perdoar pecados”. — New Catholic Encyclopedia (Nova Enciclopédia Católica).
Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]).
8 Um exemplo moderno disso foi dado por uma Testemunha de Jeová que dirigia uma reunião cristã num país africano em que as Testemunhas de Jeová, largamente devido a instigação de católicos locais, eram acusadas de serem terroristas.
8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương.
Muitos membros da Câmara dos Comuns eram contra o casamento do rei com uma católica, temendo que ele retirasse restrições contra os não-conformistas católicos e minasse a instituição oficial da reformada Igreja Anglicana.
Nhiều thành viên của Hạ viện phản đối hôn nhân của nhà vua với một người Công giáo, họ lo rằng Charles sẽ ngăn cản những người Kháng Cách và ngăn cản tiến trình cải cách của Giáo hội Anh.
Esta fase, que alguns chamam de restauração de Wojtyła, foi definida por um grupo católico como “uma nova forma de constantinismo”.
Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”.
Explicando por que, a enciclopédia católica francesa Théo diz que a nação cria que “o homem e o mundo não eram presas de alguma força cega.
Giải thích lý do cho điều này, quyển bách khoa từ điển Công Giáo bằng tiếng Pháp Théo nói nước này tin rằng “con người và thế giới không phải là nạn nhân của một lực vô thức nào đó.
Sabes se o Patrick era católico?
Patrick có theo đạo Thiên Chúa không nhỉ?
12 Se a Bíblia é tão exata em campos científicos, por que dizia a Igreja Católica que o ensino de Galileu, de que a Terra se movia em torno do Sol, era antibíblico?
12 Nếu Kinh-thánh rất chính xác về phương diện khoa học, tại sao Giáo Hội Công Giáo lại cho rằng ông Galileo nói trái đất quay quanh mặt trời là không đúng với Kinh-thánh?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ católico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.