caudal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caudal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caudal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caudal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đuôi, dòng chảy, tràng, lưu lượng, luồng mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caudal

đuôi

(caudal)

dòng chảy

(flow)

tràng

(volley)

lưu lượng

(flow)

luồng mạch

Xem thêm ví dụ

As missões podem ser tão simples como figuras com apenas alguns pontos ou ligeiramente maiores e mais complicadas, como seguir o caudal de um rio.
Những nhiệm vụ này có thể chỉ đơn giản với một ít điểm bay, hoặc chúng có thể dài hơn và phức tạp hơn một chút, để bay dọc theo một hệ thống sông.
6 pés da dorsal à barbatana caudal.
1 mét 8 tính từ đầu vây lưng đến chóp đuôi.
Há um ponto minúsculo no lóbulo caudal.
Có một chấm nhỏ ở thuỳ đuôi.
São alimentado por chuva e fusão de neve, o que causa grandes variações de caudal e ocasionalmente cheias catastróficas.
Nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa và tuyết tan chảy, gây ra những thay đổi lớn trong dòng chảy và thỉnh thoảng gây ra lũ lụt thảm khốc.
Em termos de caudal, o Rio Naches é o maior afluente do Rio Yakima .
Đến lượt mình, sông Chusovaya lại là chi lưu lớn nhất của sông Kama.
Estamos a 800 km de qualquer rio com caudal para ele.
Bất cứ con sông nào đủ lớn để chứa cái đó đều cách đây hàng 500 dặm.
Os afluentes no troço médio e troço norte do Willamette surgem do lado ocidental das «Cascades» entre Three Sisters a sul de Diamond Peak, com o afluente médio que recebe caudal de noroeste de Oakridge e segue para noroeste através das montanhas do extremo meridional do vale de Willamette.
Nhánh trung và nhánh bắc của Sông Willamette bắt đầu ở phía tây của Dãy núi Cascade giữa ba đỉnh núi lửa tên Three Sisters (Ba chị em) ở phía nam Đỉnh núi Diamond trong đó nhánh trung nhận nước của nhánh bắc phía tây bắc của Oakridge và chảy về hướng tây bắc qua các ngọn núi cuối phía nam của Thung lũng Willamette.
Os picos de caudal nas épocas de chuvas são em abril e novembro, durante os quais o nível da água pode subir de 10 a 12 metros numa noite, causando enchentes nas margens e áreas circundantes.
Lưu lượng sông đạt đỉnh vào mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 11, khi đó mực nước sông có thể lên 10–12 m trong một đêm, tràn bờ và gây ngập lụt các khu vực lân cận.
O projeto desses sistemas deve ter em conta fatores como o caudal - que é uma função da velocidade do ventilador e do tamanho da sua secção - e o nível de ruído.
Những yếu tố trong thiết kế của các hệ thống như vậy bao gồm lưu lượng (là một chức năng của tốc độ quạt và kích cỡ ống xả) và độ ồn.
O fundo dos poljes são por vezes utilizados para cultivo, e às vezes apresentam caudais fluviais.
Ở những nước này, tào phớ được dùng với nước đường, đôi khi cho thêm hạt bạch quả.
A segunda amostra (parátipo), IVPP V11115, consiste de um esqueleto incompleto, com uma série caudal relativamente bem preservada, um membro traseiro parcial e uma pata completamente preservada.
Mẫu vật phụ (paratype), IVPP V11115, bao gồm một bộ xương không đầy đủ với xương đuôi tương đối nguyên vẹn, một phần chi sau và một bàn chân khá đầy đủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caudal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.