causativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ causativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ causativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nguyên nhân, là duyên cớ, là nguyên nhân, là lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ causativo
nguyên nhân(causative) |
là duyên cớ(causative) |
là nguyên nhân(causative) |
là lý do(causative) |
Xem thêm ví dụ
Esse nome é considerado ser a forma causativa do verbo hebraico ha·wáh (“vir a ser; tornar-se”) e por isso significa “Ele Causa que Venha a Ser”. Theo người ta hiểu thì danh Đức Chúa Trời là thể căn nguyên của động từ ha·wahʹ (“trở thành”) trong tiếng Hê-bơ-rơ, và vì vậy có nghĩa “Đấng làm cho thành tựu”. |
4 Na Tradução do Novo Mundo a forma causativa do verbo hebraico ʼa·mán é, às vezes, traduzida por “exercer fé”. 4 Trong “Bản dịch Thế giới Mới” (New World Translation) thể căn nguyên của động từ Hê-bơ-rơ ’a·manʹ đôi khi được dịch là “thực hành đức tin”. |
O nome em hebraico é uma forma causativa do verbo ha·wáh, que significa “tornar-se” ou “mostrar ser”. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, danh ấy là một thể căn nguyên của động từ ha·wahʹ, có nghĩa là “trở nên” hoặc “chứng tỏ là” (Sáng-thế Ký 27:29; Truyền-đạo 11:3). |
A Comissão da Tradução do Novo Mundo da Bíblia entende que o nome divino reflete a forma causativa do verbo hebraico hawáh e significa “Ele faz com que venha a ser”. Ủy ban Phiên dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới hiểu rằng danh của Đức Chúa Trời là một dạng của động từ Hê-bơ-rơ ha·wah’, có nghĩa “Đấng làm cho thành tựu”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới causativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.