cavalgada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavalgada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalgada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cavalgada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoàn người cưỡi ngựa, lênh đênh, êm, đáp, sự đi chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavalgada

đoàn người cưỡi ngựa

(cavalcade)

lênh đênh

(ride)

êm

(ride)

đáp

(ride)

sự đi chơi

(ride)

Xem thêm ví dụ

A tua cavalgada ao luar foi assim tão cansativa?
Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt?
Como ela pode ser cavalgada.
Ah! Nó có thể cưỡi được không.
Às nove horas, guiada por Planchet, a pequena cavalgada se pôs a caminho, tomando a estrada que a viatura havia seguido.
Chín giờ đoàn người ngựa được Planchet hướng dẫn, lên đường theo đúng con đường mà chiếc xe đã đi.
*Já se perguntou sobre quando ocorre essa impetuosa cavalgada?
* Có bao giờ bạn tự hỏi người kỵ-mã này cỡi ngựa khi nào không?
Com a cavalgada dos cavaleiros, as condições mundiais continuam piorando (Veja os parágrafos 4 e 5.)
Những kỵ binh xuất hiện, tình hình thế giới tiếp tục xấu đi (Xem đoạn 4, 5)
A cavalgada dos quatro cavaleiros é de importância mundial, porque constitui parte dum “sinal” que indica onde a família humana se encontra na corrente do tempo.
Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã có ý nghĩa trên khắp thế-giới, vì đó là một phần của “điềm” cho biết gia-đình nhân-loại đang ở vào thời điểm nào.
2 A visão que foi dada ao apóstolo João, apresentada em Revelação 6:1-8, mostra profeticamente o que havia de acompanhar a cavalgada do “Rei dos reis e Senhor dos senhores”, no simbólico cavalo branco, para o conflito decisivo no campo de batalha do Har-Magedon.
2 Sự hiện thấy ban cho sứ-đồ Giăng được ghi lại trong Khải-huyền 6:1-8 có tiên-tri trước về sự việc gì sẽ đi kèm theo cuộc cỡi ngựa của “Vua của các vua và Chúa của các chúa” trên con ngựa bạch tượng trưng tiến về một cuộc chiến tối hậu tại chiến trường Ha-ma-ghê-đôn.
Antes de falecer, o presidente da Sociedade havia visto o começo da cavalgada de quem, e de que podia isso corretamente ser chamado de “sinal”?
Trước khi chết, vị chủ-tịch Hội Tháp Canh đã thấy ai bắt đầu cỡi ngựa? Ta có thể gọi đó là “điềm” của cái gì?
10. (a) Por que se pode dizer que a vitoriosa cavalgada de Jesus começou de forma magnífica?
10. (a) Việc Chúa Giê-su cưỡi ngựa để chiến thắng đã khởi đầu một cách vẻ vang như thế nào?
Por que vou me negar o prazer de algumas cavalgadas?
Tại sao tôi lại phải phủ nhận là mình thích hoan lạc?
No entanto, mesmo já agora, antes do término da cavalgada dos quatro cavaleiros, a obra das Testemunhas de Jeová, na proclamação das melhores novas, é gloriosa.
Nhưng ngay bây giờ, trước khi cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã chấm dứt, công việc vinh-hiển của Nhân-chứng Giê-hô-va là thông báo tin mừng tốt nhất.
Em breve, a cavalgada do cavalo preto da fome terminará e o Reino de Deus trará um governo justo à terra.
Không bao lâu nữa cuộc tiến-hành của con ngựa ô của sự đói kém sẽ chấm dứt và Nước Trời sẽ mang lại sự cai-trị công-bình cho thế-gian (Thi-thiên 72:1, 16).
A cavalgada dos quatro cavaleiros é um sinal
Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã—Một Dấu-hiệu
13 Tudo isso se enquadra na profecia de Revelação 6:4 a respeito da cavalgada de um dos ‘quatro cavaleiros do Apocalipse’ desde 1914: “E saiu outro, um cavalo cor de fogo; e ao que estava sentado nele foi concedido tirar da terra a paz, para que se matassem uns aos outros; e foi-lhe dada uma grande espada.”
13 Tất cả những điều đó ứng nghiệm lời tiên tri trong Khải-huyền 6:4 về sự cưỡi ngựa của “bốn người kỵ-mã” kể từ năm 1914 như sau: “Liền có con ngựa khác sắc hồng hiện ra. Kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa-bình khỏi thế-gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau; và có kẻ ban cho người một thanh gươm lớn”.
12 A cavalgada devastadora dessas três testemunhas, a saber, o cavaleiro no cavalo cor de fogo, o cavaleiro no cavalo preto e o cavaleiro no cavalo descorado, tendo o Hades nos calcanhares, não pode ser desconsiderada, nem apagada da história dos tempos modernos.
12 Cuộc tiến-hành tàn-khốc của ba nhân-chứng, tức ba người cỡi ngựa màu hồng, màu đen và màu vàng-vàng có Ha-đi theo sau không thể bị bỏ qua hoặc tẩy xóa khỏi lịch-sử hiện đại.
□ Como indicam Revelação 6:1, 2; 19:11-16, e o Salmo 45:3-8, o objetivo da cavalgada posterior deste cavaleiro?
□ Các đoạn văn nơi Khải-huyền 6:1, 2; 19:11-16 và Thi-thiên 45:3-8 cho biết gì về cuộc tiến-hành của người kỵ-mã đó trong thời nay?
três dias de cavalgada, como o Nazgul voa.
3 ngày đường, theo đường chim quỷ Nazgul bay
8 O que nos apresenta a visão depois da cavalgada do cavaleiro no cavalo cor de fogo?
8 Theo sau người cỡi ngựa sắc hồng, sự mặc-thị còn cho chúng ta thấy gì?
19 Jesus Cristo pôde assim cumprir o quadro profético de sua cavalgada no cavalo branco, cavalgando como rei coroado para completar a vitória sobre todos os seus inimigos no céu e na terra.
19 Vậy Giê-su có thể làm ứng-nghiệm lời tiên-tri về người kỵ-mã cỡi con ngựa bạch như một vị vua đã lên ngôi để hoàn tất cuộc chinh-phục trên tất cả kẻ thù ở trên trời lẫn dưới đất (Khải-huyền 6:1, 2).
(Revelação 20:1-3) Benditos os nossos olhos por verem pela fé a cavalgada do Rei coroado no “cavalo branco”, desde o fim dos Tempos dos Gentios em 1914.
Ân-phước thay cho những ai thấy bằng đức-tin vị Vua được lên ngôi và cỡi con ngựa bạch từ lúc thời-kỳ dân ngoại chấm dứt năm 1914.
A cavalgada dos quatro cavaleiros do Apocalipse seria indício de que o recém-coroado Jesus segue “vencendo e para completar a sua vitória”.
Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã trong sách Khải-huyền là một dấu hiệu cho thấy là Giê-su, vị vua mới lên ngôi, sẽ tiến lên “chinh-phục và hoàn-tất sự chinh-phục của ngài” (Khải-huyền 6:1-8, NW).
Temos uma noite longa de cavalgada à frente.
Chúng ta còn cả đêm dài cưỡi ngựa đang chờ phía trước.
Você ainda quer brincar de cavalgada?
Còn nhớ... kỵ cao cao chứ?
Foi uma bela cavalgada, Alastair.
Giỏi quá, Alastair.
Ele é retratado aqui no grandioso clímax de sua carga contra os seus opositores, quando sua cavalgada chega à vitória final na “guerra do grande dia de Deus, o Todo-Poderoso”, no campo de batalha do Har-Magedon, ou Monte de Megido.
Đây là giai-đoạn cao điểm tột độ trong cuộc chiến trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng tại Ha-ma-ghê-đôn hoặc là núi Mê-ghi-đô (Khải-huyền 16:14-16; 19:17-21).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalgada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.