cavalheiresco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavalheiresco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavalheiresco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cavalheiresco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hào hiệp, nghĩa hiệp, lịch sự, trang nhã, phong nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavalheiresco

hào hiệp

(knightly)

nghĩa hiệp

(knightly)

lịch sự

(gentlemanly)

trang nhã

phong nhã

Xem thêm ví dụ

Não soa muito cavalheiresco.
Nghe thật tồi bại.
Sua declaração me poupou de qualquer preocupação que possa sentir ao recusá-lo, mesmo se tivesse se comportado de forma mais cavalheiresca.
Lời tuyên bố của anh chỉ dư thừa với tôi, ngoại trừ một điều là đáng lẽ tôi đã có thể cảm thấy lo lắng cho anh khi tôi khước từ anh nếu anh có cách cư xử như người lịch thiệp.
É muito cavalheiresco da sua parte, mas está fora de questão.
Lòng hào hiệp vớ vẩn của anh dùng sai chỗ rồi nhé.
E lorde de Winter retirou-se praguejando, o que naquela época era um hábito cavalheiresco.
Và Huân tước De Winter vừa lui ra vừa chửi thề vốn là một thói quen hoàn toàn mang tính cách dân kỵ sĩ thời bấy giờ.
É por isso que sou conhecido como o cavalheiresco Herói Lung.
Đó là lý do ta được tôn là Long đại anh hùng.
Reinstalaram a tradição da Pergunta-Resposta depois dos artigos científicos serem lidos, o que havia sido descontinuado pela Real Sociedade por ser pouco cavalheiresco.
Họ khôi phục truyền thống Hỏi & Đáp sau khi các bài báo cáo khoa học được công bố mà trước đó bị Hội Hoàng gia ngăn cấm bởi vì sự khiếm nhã.
Agora que nos tínhamos beijado sem ameaças de chantagem, pareceu-me cavalheiresco escoltar a Jordana até casa.
Giờ thì chúng tôi hôn không vì mục đích tống tiền,
É tão cavalheiresco.
Anh ấy rất lịch lãm.
Reinstalaram a tradição da Pergunta- Resposta depois dos artigos científicos serem lidos, o que havia sido descontinuado pela Real Sociedade por ser pouco cavalheiresco.
Họ khôi phục truyền thống Hỏi & amp; Đáp sau khi các bài báo cáo khoa học được công bố mà trước đó bị Hội Hoàng gia ngăn cấm bởi vì sự khiếm nhã.
A lei que o obriga a... cometer uma ação vulgar e nada cavalheiresca.
Cái thứ luật pháp sẽ giúp cho anh... phạm phải một hành động thô bỉ không hề có chút gallant nào.
Certo colunista observou que “o comportamento cavalheiresco [por exemplo, antigamente] protegia as mulheres de atitudes imorais.
Một nhà báo nhận xét rằng “hành vi lịch sự [ví dụ, chỉ một lần] bảo vệ phụ nữ khỏi hành vi thô lỗ.
Mandar uma mulher para reunir armas não é muito cavalheiresco.
Đưa phụ nữ đi thu thập tay súng thì không quân tử chút nào.
O mais cavalheiresco.
Người quý phái nhất!
" mesmo que tivesse se comportado de uma forma mais cavalheiresca ".
" nếu anh có cách cư xử của người lịch thiệp "
Só tentava parecer cavalheiresco.
Tôi chỉ cố ra vẻ hào nhoáng mà thôi.
Só tentava parecer cavalheiresco.
Chỉ cố tỏ ra dũng cảm thôi mà.
Só... queria parecer cavalheiresco.
Chỉ... chỉ là cố tỏ ra mạnh mẽ chút mà.
Ele foi muito amável, muito cavalheiresco... mas ele deixou isto bem claro que queria sair de perto de mim.
Anh ấy rất tử tế, rất lịch sự nhưng anh thể hiện rất rõ là không muốn gì hơn việc biến khỏi mắt em.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavalheiresco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.