cem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trăm, một trăm, 100. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cem

trăm

numeral

Não foi diluído por cem gerações de mutações selectivas.
Nó ko bị loãng đi bởi sự sản sinh ra hàng trăm thế hệ.

một trăm

numeral

Vou desencantar essas cem coroas e a minha espada.
Tôi sẽ tìm được một trăm cái vương miện đấy và cả thanh gươm cho mình nữa.

100

adjective

Xem thêm ví dụ

Cem anos depois, a reunião de noite familiar continua a ajudar-nos a edificar famílias que vão durar por toda a eternidade.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Como " Arcadia ", mostraram coisas como esta, do período Edo: cem maneiras de escrever " felicidade " em diferentes formas.
Dưới " Arcadia ", họ trưng bày những vật như thế này, từ thời Edo -- một trăm cách viết " hạnh phúc " trong những dạng khác nhau.
Por exemplo, para o Programa A com cem pontos e 0,5 unidades monetárias, envie:
Ví dụ: đối với Chương trình A có 100 điểm và tương đương với 0,5 đơn vị tiền tệ, hãy gửi:
E também te culpando pelos Cubs não ganharem a liga mundial nos últimos cem anos.
Tôi trách ông vì những tên mất dạy không thắng nổi giải thế giới trong 100 năm tới giờ.
O japonês nos ameaçou,... se não entregarmos... cem mulheres,... destruirão o acampamento de refugiados.
Bọn Nhật dọa chúng ta rằng.. nếu chúng ta không chuyển cho... - họ 100 phụ nữ, họ sẽ phá hủy trại tị nạn này.
As palavras em hebraico e grego para chuva aparecem mais de cem vezes na Bíblia.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
Tiwi tem cerca de cem substantivos que podem ser verbos incorporados, a maioria deles muito diferentes das formas livres correspondentes .
Tiếng Tiwi có khoảng một trăm danh từ mà có thể được kết hợp vào động từ, đa số khá khác biệt với dạng khi đứng riêng.
cem mil deles ali.
hơn 10 vạn tên địch dưới đó.
Porém, vídeos e canais novos (com menos de uma semana, por exemplo) ou conteúdo com menos de cem visualizações podem ter uma variação ainda maior.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
Muitas vezes expressam o conceito de que a duração média da vida de cem anos é um alvo que se deve procurar alcançar.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Pude ver cumprir-se no meu caso a promessa de Jesus: “Ninguém abandonou casa, ou irmãos, ou irmãs, ou mãe, ou pai, ou filhos, ou campos, por minha causa e pela causa das boas novas, que não receba cem vezes mais agora, neste período de tempo, casas, e irmãos, e irmãs, e mães.”
Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”.
Um googolplex é dez elevado a um googol, que por sua vez é o dez elevado a cem.
Googolplex là một số nguyên có giá trị bằng 10googol, có nghĩa là có 10100 số 0 sau số 1.
Ele respondeu: ‘Cem grandes medidas* de trigo.’
Người này nói: ‘Một trăm bao* lúa mì’.
Já pensaste como se divertiriam os miúdos nos sábados à noite, há cem anos?
Bạn có bao giờ thắc mắc 100 năm trước bọn nhóc làm gì để mua vui vào tối thứ Bảy không?
Se este rapaz imortal encontrar uma companheira por quem se apaixone, de cem em cem anos, terá dez mil namoradas num milhão de anos.
Nếu cậu bé bất tử này tìm được bạn gái để yêu 1000 năm 1 lần, cậu ta sẽ có 10, 000 cô bạn gái trong 1 triệu năm.
Ela podia correr mais rápido, e mais, e ela poderia saltar até cem.
Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm.
6 Então os príncipes das casas paternas, os príncipes das tribos de Israel, os chefes de mil, os chefes de cem+ e os encarregados dos assuntos do rei+ se apresentaram voluntariamente.
6 Vậy, các quan của những dòng tộc, các quan của những chi phái Y-sơ-ra-ên, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người+ cùng thủ lĩnh coi sóc công việc của vua+ đều tình nguyện đến.
São um milhão e cem mil,
1. 1 triệu công nhân như thế.
Em 4 de maio, aproximadamente cem mil estudantes e trabalhadores marcharam em Pequim pedindo reformas para a liberdade de expressão e um diálogo formal entre as autoridades e os representantes dos estudantes.
Ngày 4 tháng 5, xấp xỉ 100.000 sinh viên và công nhân tuần hành ở Bắc Kinh yêu cầu cải cách tự do báo chí và một cuộc đối thoại chính thức giữa chính quyền và các đại biểu do sinh viên bầu ra.
Nesse cenário, as Testemunhas de Jeová já por mais de cem anos indicam a verdadeira solução para os problemas que afligem esse país atribulado.
Trong bối cảnh đó, hơn một trăm năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nêu rõ giải pháp thực sự cho những vấn đề hoành hành trên đất nước loạn lạc này.
Pode aumentar o volume em cem vezes ou até mais.
Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa.
28 Davi reuniu então em Jerusalém todos os príncipes de Israel: os príncipes das tribos, os comandantes das divisões+ que serviam o rei, os chefes de mil, os chefes de cem,+ os encarregados de todos os bens e rebanhos do rei+ e dos seus filhos,+ além dos oficiais da corte e de todos os homens fortes e capazes.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
Para um humano, cem anos pode parecer muito tempo para esperar o alívio do sofrimento.
Đối với một người, 100 năm có vẻ là một thời gian dài để chờ đợi đau khổ chấm dứt.
Eu te compraria cem.
Tôi sẽ mua cho em một trăm cái.
Acho que não havia fatos de banho assim há cem anos.
Anh nghĩ 100 năm trước họ chưa có đồ bơi như thế đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.