cemitério trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cemitério trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cemitério trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cemitério trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghĩa trang, nghĩa địa, Nghĩa trang, bãi tha ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cemitério

nghĩa trang

noun

Eu enterrei meu cachorro no cemitério de animais.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.

nghĩa địa

noun

Estes restos mortais são do cemitério dos túmulos dos Flamel.
Những tàn tích này là từ cùng một nghĩa địa như những ngôi mộ Flamel.

Nghĩa trang

noun (local de enterro)

Eu enterrei meu cachorro no cemitério de animais.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.

bãi tha ma

noun

Xem thêm ví dụ

É um cemitério em Bergen.
Nó là một nghĩa trang ở Bergen.
Em Karlsruhe havia e existem até a atualidade diversos cemitérios judaicos.
Trong Phố Do Thái Cổ Josefov nhiều hội đường và nghĩa trang của người Do Thái Cũ vẫn tồn tại.
Vamos ter com a Mercy ao cemitério.
Chúng tôi đến để gặp Mercy ở nghĩa trang.
Lembrem-se de quando foram ao funeral de um ente querido, do que sentiram no coração ao saírem do cemitério e olharem para trás e verem o caixão solitário — com o coração esfacelado de dor.
Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không.
Eu sei que está vivo, Jean Louise, porque ainda não vi ninguém levando ele para o cemitério
Cô biết anh ta còn sông, Jean Louise, bởi vì cô không thấy anh ta bị đưa ra.”
Lá existe um cemitério.
Có một nghĩa trang.
O cemitério, o mais novo da cidade, deverá ser ampliado ainda mais de acordo com o plano da prefeitura.
Nghĩa trang, người trẻ nhất trong thành phố, nên được mở rộng hơn nữa theo kế hoạch của thành phố.
Esse é um cemitério de equipamentos.
Đây là một nghĩa trang thiết bị.
Soube que eras tu no momento em que te vi no cemitério.
Tôi biết đó là cô từ lúc tôi thấy cô ở nghĩa trang.
Desaparece do meu cemitério!
Biến khỏi nghĩa trang của tao ngay!
Acharam ele com um tiro na cara, em seu carro, perto do cemitério.
Tìm thấy hắn ta với khuôn mặt bị bắn nát bét trong 1 chiếc xe town car gần nghĩa địa.
À medida que as cidades cresciam durante a revolução industrial, os grandes cemitérios suburbanos substituíram os pequenos cemitérios paroquiais urbanos.
Khi cách mạng công nghiệp xảy ra, các thành phố phát triển hơn, nghĩa trang lớn ở ngoại ô thay thế các khu mộ nhỏ sau nhà thờ.
(2 Reis 23:28-30) Sim, pois a “paz” na qual ele foi recolhido ao cemitério estava em contraste com a “calamidade” que sobreviria a Judá.
(2 Các Vua 23:28-30) Có, vì ‘sự bình-an’ mà người đã được thâu vào nơi mồ mả trái ngược lại với “tai-họa” sẽ đến trên Giu-đa.
Este sítio é o cemitério da ambição
Nơi này là nghĩa địa cho tham vọng của ta
Escondeste um corpo no cemitério.
Frank nhờ anh chôn xác một cô gái trong nghĩa trang này.
Cemitério do Ghandi, 11 letras.
Nơi chôn Ghandi, 11 chữ cái.
Mas baba estava morto há um bom tempo; morto e enterrado no setor afegão de um pequeno cemitério em Hayward.
Nhưng Baba đã chết lâu rồi, và đã được chôn ở khu người Afghan trong một cái nghĩa trang nhỏ ở Hayward.
Em 1837, o casamento civil foi reconhecido e em 1861 o Estado assumiu a gestão dos cemitérios públicos.
Năm 1837, hôn nhân dân sự đã được công nhận và năm 1861 nhà nước tiếp quản các hoạt động của các nghĩa trang nhân dân vốn do nhà thờ đảm trách.
No cemitério, eu teria dito.
Nếu là ở nghĩa trang thì tôi sẽ nói vậy.
O parque Heritage em Burnaby tem sido usado como um cemitério no episódio "Red Sky at Morning", e como a localização da casa do pão de gengibre no episódio "Bedtime Stories".
Heritage Park ở Burnaby được dùng làm một nghĩa trang trong tập "Red Sky at Morning", cũng như địa điểm một ngôi nhà tranh được dùng trong tập "Bedtime Stories".
Leve-os de volta e serão apenas mais uns mortos num cemitério.
Còn đem về, chúng chỉ là hai nấm mồ giữa nghĩa trang.
Quanto a Mênfis, pouco restou dela, além dos seus cemitérios.
Về phần Memphis, chỉ còn lại là nghĩa địa.
Eu enterrei meu cachorro no cemitério de animais.
Tôi chôn con chó của tôi tại nghĩa trang gia súc.
Há algum cemitério por perto?
Gần đây có nghĩa trang nào không?
Já ouviu falar de um cemitério de elefantes?
Ông có nghe đến nghĩa địa voi chưa?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cemitério trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.