shopping mall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shopping mall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shopping mall trong Tiếng Anh.

Từ shopping mall trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tâm mua sắm, Trung tâm thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shopping mall

trung tâm mua sắm

noun (Enclosed area in which there is a variety of shops.)

Trung tâm thương mại

noun (complex of shops)

Xem thêm ví dụ

It is the only shopping mall of its kind in the world.
Đây là trung tâm mua sắm duy nhất về loại hình này trên thế giới.
They're building a shopping mall there?
Người ta tính xây một trung tâm thương mại ở đó hả?
A short distance out of town are the police station and shopping mall.
Không xa thị trấn là những đồn cảnh sát và trung tâm mua sắm.
Castle Cross Shopping Mall
Lâu đài chéo Shopping Mall
The pair begin their search in the Paradise Shopping Mall, disguised as bakery employees.
Cặp đôi bắt đầu tìm kiếm trong Trung tâm mua sắm Paradise và cải trang thành nhân viên tiệm bánh.
However, she changed her perspective by viewing a nearby shopping mall as her personal preaching territory.
Tuy nhiên, chị thay đổi quan điểm bằng cách xem trung tâm thương mại gần nhà là khu vực rao giảng của mình.
There are several shopping malls in Tashkent which are good both for entertainment and shopping.
Có một số trung tâm mua sắm ở Tashkent, nơi tốt cho cả giải trí và mua sắm.
I don't think you'll find fulfilment managing security guards in a shopping mall.
Tôi không nghĩ cậu chịu cái chức quản lý bảo vệ trong trung tâm mua sắm đâu.
The fire alarm system at Kemerovo shopping mall was switched off by a security guard.
Hệ thống báo cháy tại trung tâm mua sắm Kemerovo đã bị nhân viên bảo vệ tòa nhà tắt đi.
Victor paleologus used to troll shopping malls Pretending to be a movie producer.
Victor Paleologus từng troll trung tâm mua sắm giả vờ là một nhà sản xuất phim.
It's now an empty, six- acre lot waiting for a shopping mall right across from the new Ikea.
Nơi đó giờ là một khoảng trống 6 acre đang chờ xây dựng một trung tâm mua sắm đối diện với Ikea.
A shopping mall.
Trung tâm mua sắm.
By a shopping mall?
Hay bởi một khu mua sắm lớn?
Archived July 26, 2015, at the Wayback Machine "The Five Best Shopping Malls In Dubai".
Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015. ^ Lưu trữ July 26, 2015, tại Wayback Machine. ^ “The Five Best Shopping Malls In Dubai”.
Techno Mart, shopping mall with movie theater and office building.
Techno Mart, trung tâm thương mại với rạp chiếu phim và toà nhà văn phòng.
Many department stores and shopping malls are built directly into the station.
Rất nhiều khu buôn bán và mua sắm được xây dựng ngay trong ga.
Starting in the late 1980s, Café Du Monde opened additional locations in shopping malls.
Bắt đầu từ giữa thập niên 1980, Café du Monde đã mở thêm vài quán khác ở các khu buôn bán.
Where's the closest shopping mall?
Khu mua sắm gần nhất ở đâu?
This is a shopping mall.
Đây là một cửa hiệu.
A shopping mall....
Một trung tâm mua sắm....
Tehran has a wide range of shopping centers, and is home to over 60 modern shopping malls.
Tehran có một loạt các trung tâm mua sắm và là nơi có hơn 60 trung tâm mua sắm hiện đại.
By a shopping mall?
Hay bởi 1 khu mua sắm lớn?
Its shopping mall and its indoor and outdoor observatories draw visitors from all over the world.
Khu mua sắm của nó và các đài quan sát trong nhà và ngoài trời thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.
Apart from Suria KLCC, Bukit Bintang district has the highest concentration of shopping malls in Kuala Lumpur.
Ngoài Suria KLCC, quận Bukit Bintang có nhiều trung tâm mua sắm lớn nhất tại Kuala Lumpur.
To care for my needs, I did cleaning work at shopping malls together with other Witnesses.
Để tự nuôi thân, tôi làm công việc quét dọn tại những trung tâm thương mại với các anh chị Nhân Chứng khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shopping mall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.