certificato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certificato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certificato trong Tiếng Ý.

Từ certificato trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy chứng nhận, chứng chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certificato

giấy chứng nhận

noun

Lavori due anni cosi'ottieni un certificato e un passaporto.
Làm việc hai năm, bạn sẽ được giấy chứng nhận và passport.

chứng chỉ

noun

I certificati vengono consegnati sotto la direzione del vescovo.
Các chứng chỉ được trao tặng dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ.

Xem thêm ví dụ

E'il certificato di nascita del figlio di Eddie Warsaw.
À, con trai của Eddie Warsaw... Hồ sơ khai sinh của cậu ta.
Isa 50:1 — Perché Geova chiede agli israeliti: “Dov’è, dunque, il certificato di divorzio di vostra madre”?
Ês 50:1—Tại sao Đức Giê-hô-va hỏi dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ nào tờ để mà ta đã để mẹ các ngươi ra ở đâu?”
Dei 350 anziani che si presentarono, solo un pugno di essi poterono esibire i certificati rilasciati loro da von Lettow nel 1918.
Tuy nhiên trong số 350 cựu binh có mặt, chỉ có rất ít người có thể trình ra giấy chứng nhận mà von Lettow-Vorbeck trao cho họ năm 1918.
Vedi il riquadro “Certificati di riabilitazione”.
Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”.
Un altro modo per verificare la validità di un certificato è quello di interrogare la CA attraverso un protocollo specifico come, per esempio, Online Certificate Status Protocol (OCSP).
Một cách kiểm tra khác là truy vấn vào nơi đã cung cấp chứng thực với giao thức kiểm tra chứng thực online OCSP (Online Certificate Status Protocol).
Certificato di divorzio
Tờ ly dị
Nell’agosto del 2012, ben 1.050.000 persone hanno partecipato alla lotteria che ha assegnato 19.926 certificati di immatricolazione: in altre parole solo una domanda su 53 è andata a buon fine.
Tháng 8 năm 2012, khoảng 1.050.000 người tham gia xổ số để được cấp giấy đăng ký. Nhưng qua đó, chỉ có 19.926 người được cấp, nghĩa là 1/53 người tham gia đạt ý nguyện.
Alcuni studenti hanno ottenuto il certificato e lo hanno presentato in istituti nei quali erano iscritti per ottenere veri crediti formativi.
Một số học sinh lấy chứng nhận của họ và trình chúng cho cơ sở giáo dục mà họ đang học để lấy chứng chỉ đại học thật sự.
* Il successo di una ragazza nel Progresso personale può anche essere riconosciuto quando riceve i suoi certificati di Ape, Damigella e Lauretta quando passa da una classe all’altra.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
Esempio: Anna vuole che l'autorità di certificazione "Let's Encrypt" possa rilasciare certificati per il suo dominio example.com e per i suoi sottodomini.
Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này.
Oggi la principale tecnologia per i sistemi di directory è LDAP e infatti il più comune formato usato per i certificati (X.509) nasce con il predecessore di LDAP, lo standard X.500.
Hiện nay, công nghệ danh bạ tiên tiến nhất là LDAP và định dạng chứng thực phổ biến nhất (X.509) cũng được phát triển từ mô hình tiền nhiệm của LDAP (X.500).
Ho ancora tutti i miei certificati del provveditorato agli studi di New York City dalla scuola materna fino all'università.
Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học.
A partire dal 15 ottobre 2019, AdMob bloccherà la pubblicazione di annunci provenienti da origini annunci ed eventi personalizzati non certificati.
Bắt đầu từ ngày 15 tháng 10 năm 2019, AdMob sẽ chặn việc phân phát quảng cáo từ những nguồn quảng cáo và sự kiện tùy chỉnh không được chứng nhận.
(nwtsty Mt 19:7 approfondimento e contenuto multimediale: “certificato di ripudio”, “Certificato di divorzio”)
(thông tin học hỏi “tờ ly dị” và tài liệu trực quan “Tờ ly dị” nơi Mat 19:7, nwtsty)
Questa nuova versione doveva avere considerevoli miglioramenti nella sicurezza, compresa una nuova struttura di certificato che non aveva i piccoli problemi di sicurezza dei certificati usati da PGP 2.x oltre che permettere ad un certificato di avere chiavi separate per la firma e per la cifratura.
Phiên bản này có nhiều cải thiện về an ninh, trong đó cấu trúc mới của chứng thực đã được sửa vài lỗi nhỏ của phiên bản 2.x cũng như cho phép các khóa khác nhau cho quá trình mã hóa và ký xác nhận.
(Deuteronomio 24:1, 2) In senso figurato Geova ha rilasciato questo certificato alla sorella di Giuda, il regno di Israele, ma non a Giuda.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:1, 2) Theo nghĩa bóng, Đức Giê-hô-va đã cho Y-sơ-ra-ên, nước chị của Giu-đa, tờ ly dị như thế nhưng Ngài không làm như vậy đối với Giu-đa.
Magari troverete anche utile farvi aiutare da un amico o da un familiare per il disbrigo delle questioni burocratiche, come richiedere il certificato di morte, notificare il decesso a enti statali, banche e simili, procedere alla voltura dell’intestazione di eventuali proprietà, presentare la domanda di pensione quale coniuge superstite, richiedere la liquidazione di polizze assicurative, o pagare parcelle mediche.
Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị.
Lavori due anni cosi'ottieni un certificato e un passaporto.
Làm việc hai năm, bạn sẽ được giấy chứng nhận và passport.
I farisei non sono d’accordo con Gesù e replicano: “Perché allora Mosè ha ordinato di darle un certificato di ripudio e di divorziare da lei?”
Người Pha-ri-si bắt bẻ Chúa Giê-su: “Thế thì sao Môi-se truyền bảo phải đưa cho vợ tờ ly dị để bỏ vợ?”
È possibile ottenere un certificato SSL gratuito da Let's Encrypt, una nota autorità di certificazione che fornisce certificati con lo scopo di contribuire a rendere Internet più sicuro:
Bạn có thể lấy một chứng chỉ SSL miễn phí từ Let's Encrypt, một tổ chức phát hành chứng chỉ nổi tiếng hoạt động vì mục đích tạo ra một môi trường Internet an toàn hơn:
Questi certificati riconoscono il progresso che il giovane uomo sta compiendo adempiendo al suo dovere verso Dio.
Các chứng chỉ này công nhận sự tiến triển của em thiếu niên có khi đang làm tròn bổn phận của mình đối với Thượng Đế.
Nel giugno del 2012 Vevo ha lanciato il suo premio certificato, assegnato agli artisti che superano i 100 milioni di visualizzazioni sul sito e ai suoi partner (incluso YouTube).
Tháng 6 năm 2012, Vevo tổ chức giải thưởng Certified, vinh danh các nghệ sĩ có ít nhất 100 triệu lượt xem trên Vevo và các đối tác của hãng (bao gồm cả YouTube) thông qua các tính năng đặc biệt trên trang web Vevo.
Se sta quasi per completare tutti i requisiti per ottenere il certificato o il medaglione relativo al suo ufficio in base al programma precedente, il giovane può completare quei requisiti e nel frattempo iniziare a lavorare al nuovo programma.
Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới.
I livelli successivi (C1, C2) sono certificati dal DALF.
Trên các cấp độ này là cấp độ C1 và C2 (Proficient user - Sử dụng thành thạo) sẽ được đánh giá bởi bài thi DALF.
Se le cose continuano a essere debilitanti, cercate il consiglio di persone rispettabili e con formazione certificata, capacità professionali e valori positivi.
Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certificato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.