certamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ certamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certamente trong Tiếng Ý.
Từ certamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chắc chắn, chắc hẳn, tất nhiên, chứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ certamente
chắc chắnadjective E certamente a noi non piace quando le persone ci giudicano. Và chắc chắn là chúng ta không thích người khác phê phán mình. |
chắc hẳnadverb A loro certamente piacevano le ciliege. Họ chắc hẳn là thích ăn các quả anh đào lắm. |
tất nhiênadverb E, certamente, non puoi capirlo se non capisci te stesso un po' di più. Và, tất nhiên, bạn không thể làm gì nếu bạn không hiểu về bản thân bạn. |
chứadverb Certamente, dato che questa e'la mia sola ed unica casa. Thực tình tôi có biết và đây là nhà của tôi chứ tôi có chổ nào đâu. |
Xem thêm ví dụ
Il re Salomone scrisse: “La perspicacia di un uomo certamente rallenta la sua ira”. Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”. |
Certamente, pensai, deve esserci un posto migliore di un'unità ospedaliera di cure intensive per bambini al termine della loro vita. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
E certamente, tutti quanti avremmo potuto spalare la neve dagli idranti, e molti lo fanno. Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy. |
Certamente. Được chứ |
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Certamente, un sacco di tecnologie che usiamo hanno a che fare con questo. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
Certamente, vi sono alcuni che possono essere toccati solo in questo modo. Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này. |
Sì, certamente! Quả đúng vậy! |
Geova promise ad Abraamo: “Per mezzo del tuo seme tutte le nazioni della terra certamente si benediranno”. Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Ci sono donne che sono perpetratori e certamente ci sono uomini che sono vittime. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Giuda non mostra certamente un sano e santo timore di Geova. Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va. |
Certamente, fai pure. Bằng mọi giá, cứ nói đi. |
Certamente. Chắc chắn rồi. |
Sarete certamente d’accordo che qualità come onestà, gentilezza, compassione e altruismo sono apprezzate in tutto il mondo e attraggono la maggior parte delle persone. Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao? |
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Il profeta Isaia predice: “[Dio] effettivamente inghiottirà la morte per sempre, e il Sovrano Signore Geova certamente asciugherà le lacrime da ogni faccia”. — Isaia 25:8. Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “[Đức Chúa Trời sẽ] nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8. |
I Farisei avevano pensato ampiamente alla domanda e avevano individuato più di seicento comandamenti.6 Se metterli nel giusto ordine d’importanza era stato un compito tanto arduo per degli studiosi, essi pensavano che certamente un figlio di un falegname proveniente dalla Galilea non avrebbe mai potuto rispondere. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Certamente. Tất nhiên. |
(Matteo 6:9) Ogni famiglia sulla terra esiste per volontà del nostro Padre celeste, e lui certamente sa cosa rende felici le famiglie. (Ma-thi-ơ 6:9) Tất cả các gia đình trên đất hiện hữu là do ý Cha trên trời của chúng ta—và chắc chắn Ngài biết điều gì làm cho gia đình hạnh phúc. |
" Certo ", disse lo straniero, " certamente -- ma, di regola, mi piace stare da solo e indisturbato. " Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn. |
Ognuno è certamente dimenticato”. Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”. |
23 Sì, e certamente egli porterà nuovamente il arimanente della posterità di Giuseppe alla bconoscenza del Signore loro Dio. 23 Phải, và chắc chắn Ngài lại sẽ dẫn dắt adân còn sót lại của dòng dõi Giô Sép tới bsự hiểu biết Chúa, Thượng Đế của họ. |
Così, mi sono iscritta e ho preso il volo per Boston - era il '95, avevo 19 anni ed ero certamente l'outsider in quella corsa. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Tale evento accadrà certamente a ciascuno di noi, e di certo succederà più di una volta. Một sự kiện như vậy chắc chắn sẽ xảy ra cho mỗi một người chúng ta—và nó chắc chắn sẽ xảy ra hơn một lần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới certamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.