certezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certezza trong Tiếng Ý.

Từ certezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chắc chắn, điều chắc chắn, sự tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certezza

sự chắc chắn

noun

Per questo motivo, e'efficace in proporzione al numero di certezze che riesce a proiettare.
Cũng vì thế mà ông ta truyền tải lại một sự chắc chắn tương đương.

điều chắc chắn

noun

È una certezza matematica.
Đó là điều chắc chắn trong toán học.

sự tự tin

noun

Non distruggere le sue certezze.
Đừng đánh mất sự tự tin của cậu nhóc.

Xem thêm ví dụ

Se fosse possibile avere più certezze riguardo al futuro ci si potrebbe preparare, sia in senso fisico che emotivo.
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
Ma potete dire con certezza che questi contatti non siano stati creati ad arte da apostati?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
Quello che sappiamo con certezza è che Abele offrì il meglio di ciò che aveva.
Điều chúng ta biết chắc: A-bên dâng lên điều tốt nhất mà ông có.
Ora posso dire con ogni certezza
Giờ đây tôi có thể nói một cách chắc chắn
Nella vita terrena abbiamo la certezza della morte e il fardello del peccato.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
Nessuno può dirlo con certezza.
Không ai chắc chắn.
12 Inoltre Paolo disse: “Accostiamoci con cuore sincero nella piena certezza della fede, avendo i cuori purificati per aspersione da una malvagia coscienza e il corpo lavato con acqua pura”.
12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22).
Abbiamo la certezza che Jia Sidao attualmente abbia attuato cio'che dite?
Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao
Nessuno può dirlo con certezza, ma io ricordo il mio primo incidente.
Không ai nói chắc được, nhưng tôi còn nhớ tai nạn đầu tiên của mình.
È una certezza matematica.
Đó là điều chắc chắn trong toán học.
La scoperta di questa statua di Lamgi-Mari permise di identificare con certezza l’ubicazione di Mari
Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari
L’apostolo Paolo insegnò: “Or la fede è certezza di cose che si sperano, dimostrazione di cose che non si vedono” (Ebrei 11:1).
Sứ Đồ Phao Lô dạy: “Vả, đức tin là sự biết chắc vững vàng của những điều mình đang trông mong là bằng cớ của những điều mình chẳng xem thấy” (Hê Bơ Rơ 11:1).
Il commento di Lincoln sulla firma del Proclama era: "non ho mai sentito, nella mia intera vita, con più certezza di avere fatto la cosa più giusta, che quando ho firmato questo documento".
Lincoln nhận xét về bản Tuyên ngôn, "Chưa bao giờ trong đời tôi tin quyết về những gì tôi đang làm là đúng như khi tôi ký văn kiện này."
Anche se non riusciamo ancora a decifrare con certezza pensieri complessi, possiamo già stimare l'umore di una persona, e con l'aiuto dell'intelligenza artificiale, possiamo addirittura decodificare dei numeri a cifra unica, forme o semplici parole che una persona sta pensando, sentendo o vedendo.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
“Posso dirvi francamente che anche se siamo assolutamente sicuri che Gesù è esistito . . . non possiamo dire di sapere con altrettanta certezza che Dio lo destò dai morti”.
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Quando hanno finito di scrivere, esprimi la tua certezza che se dimostriamo la nostra fede, il Signore ci aiuterà a compiere qualsiasi cosa ci chieda.
Khi họ đã viết xong, hãy bày tỏ lòng tin tưởng của các anh chị em rằng nếu chúng ta cho thấy đức tin của mình thì Chúa sẽ giúp chúng ta hoàn thành bất cứ điều gì Ngài đòi hỏi nơi chúng ta.
Non posso dire con certezza che sia stato attratto dalla fonte ottica perché c'è l ́esca proprio qui.
Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó.
Non lo sappiamo con certezza.
Chúng tôi không biết chắc.
Possiamo avere la certezza di salvarci soltanto sottomettendoci al Regno di Dio retto da Cristo Gesù. — Atti 4:12; Filippesi 2:9-11.
Sự cứu rỗi chắc chắn của chúng ta là do sự vâng phục Nước Đức Chúa Trời dưới quyền cai trị của Giê-su Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12; Phi-líp 2:9-11).
Possiamo rivolgerci a Dio per avere conforto, sapienza e sostegno con la certezza che lui aiuta chi soffre
Hãy tìm đến Thượng Đế để được an ủi, hướng dẫn và nâng đỡ, biết rằng ngài luôn giúp người khốn khổ
Come una panoramica di Daniele capitolo 12 ci aiuta a identificare con certezza gli unti di Geova?
Việc xem xét tổng quát chương 12 sách Đa-ni-ên giúp chúng ta nhận diện một cách quả quyết về những người xức dầu của Đức Giê-hô-va như thế nào?
So con certezza che tutto questo è vero.
Tôi biết một cách chắc chắn rằng tất cả những điều này là có thật.
Ma devo avere la certezza che tu sia disposto ad andare a fondo.
Nhưng còn phải xem anh có dám chơi tới bến không đã.
E così questa tecnologia era già collaudata e ha permesso al teatro e al nostro cliente di fare questo con la certezza che sarebbero stati in grado di cambiare le configurazioni come volevano.
Và công nghệ này đã có những cơ chế an toàn và cho phép nhà hát và khách hàng thật sự làm được chuyện này với sự tự tin là họ sẽ có thể thay đổi những cấu hình bất cứ lúc nào.
(Tito 1:2) Dal momento che Geova ha più volte espresso la volontà di proteggere e salvare i suoi servitori, possiamo avere la certezza assoluta che egli non solo è in grado di mantenere le sue promesse, ma è anche pronto a farlo. — Giobbe 42:2.
(Tít 1:2) Vì Đức Giê-hô-va luôn bảo đảm là Ngài sẵn sàng che chở và cứu vớt tôi tớ Ngài, chúng ta có thể tuyệt đối tin chắc rằng không những Ngài có thể mà còn sẵn sàng làm tròn lời hứa của Ngài.—Gióp 42:2.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.