certificazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ certificazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certificazione trong Tiếng Ý.
Từ certificazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là xác thực, (việc) xác thực, chứng chỉ, Xác thực, chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ certificazione
xác thực(authentication) |
(việc) xác thực(authentication) |
chứng chỉ
|
Xác thực(authentication) |
chứng nhận(certification) |
Xem thêm ví dụ
DigiNotar è un'autorità di certificazione olandese -- o, meglio, lo era. DigiNotar là một công ty cấp phép chứng thực đến từ Hà Lan -- hoặc ít nhất họ cũng đã từng là như vậy. |
Esempio: Anna vuole che l'autorità di certificazione "Let's Encrypt" possa rilasciare certificati per il suo dominio example.com e per i suoi sottodomini. Ví dụ: Anna chỉ muốn tổ chức phát hành chứng chỉ “Let's Encrypt” phát hành chứng chỉ cho miền của mình, example.com, và các miền phụ của miền này. |
La chiesa frequentata da mia madre, distrutta, è stata non solo ricostruita più alta, ma diventerà la prima chiesa negli USA con certificazione Energy Star. Nhà thờ mà mẹ tôi thường đi đến, đã từng bị phá hủy, và bây giờ nó không chỉ được xây lại cao hơn, nó còn chuẩn bị trở thành nhà thờ Energy Star ( sử dụng năng lượng hiệu quả ) đầu tiền trên nước Mỹ. |
Ma fu solo nel 1965 che fu aperta la prima sezione di cura intensiva neonatale presso New Haven, Connecticut e nel 1975 l'associazione pediatrica americana stabilì dei criteri per la certificazione della neonatologia. Đơn vị chăm sóc tích cực sơ sinh (NICU) đầu tiên tại Hoa Kỳ được khánh thành năm 1965 tại New Haven, Connecticut và năm 1975 Hội Nhi Khoa Hoa kỳ đã cấp Bằng về sơ sinh đầu tiên. |
È possibile ottenere un certificato SSL gratuito da Let's Encrypt, una nota autorità di certificazione che fornisce certificati con lo scopo di contribuire a rendere Internet più sicuro: Bạn có thể lấy một chứng chỉ SSL miễn phí từ Let's Encrypt, một tổ chức phát hành chứng chỉ nổi tiếng hoạt động vì mục đích tạo ra một môi trường Internet an toàn hơn: |
Il motore GE Honda HF 120 ha ottenuto la certificazione FAA di tipo il 13 Dicembre 2013. Động cơ GE Honda HF 120 đã đạt được các chứng nhận thử nghiệm của Cục hàng không liên bang Mỹ (FAA) cuối năm 2013. |
Il 767-200 spinto dal CF6 ricevette la certificazione nel settembre del 1982, a cui seguì la prima consegna alla Delta Air Lines il 25 ottobre 1982. Chiếc 767-200 động cơ CF6 được chứng nhận vào tháng 9 năm 1982, và Delta Air Lines nhận được chiếc đầu tiên vào ngày 25 tháng 10 năm 1982. |
È possibile ottenere un certificato SSL per il proprio dominio direttamente da un'autorità di certificazione. Bạn có thể lấy chứng chỉ SSL cho miền của mình trực tiếp từ tổ chức phát hành chứng chỉ. |
Risultato finale, solo 15 stati hanno ottenuto la certificazione di essere in grado di distribuire in massa vaccini e medicine in caso di pandemia. Kết quả cuối cùng là: chỉ có 15 bang được chứng nhận là đã phân phát hàng loạt vắc- xin và thuốc men trong đại dịch. |
La certificazione delle vendite di dischi musicali è un sistema attraverso cui si può stabilire se un disco sia stato venduto e in quante copie. Chứng nhận doanh số đĩa thu âm là một hệ thống chứng nhận một đĩa thu âm (âm nhạc) được chuyển giao hoặc bán với một số lượng bản sao nhất định. |
I criteri per la certificazione del CAPIF per gli album da questa data sono: Oro: 20.000 unità Platino: 40.000 unità Diamante: 250.000 unità Gli album di raccolte non hanno diritto alla certificazione. CAPIF đưa ra một tiêu chuẩn khác để chứng nhận cho các album kể từ ngày đó là: Vàng: 20,000 đơn vị Bạch kim: 40,000 đơn vị Kim cương: 250,000 đơn vị Album tổng hợp không đủ điều kiện để xác nhận. |
Dopo aver dichiarato e certificato per iscritto che la traduzione di Joseph Smith dei caratteri era corretta, il professor Anthon stracciò la certificazione alla traduzione quando gli fu detto del modo miracoloso con cui erano state ottenute le tavole. Sau khi tuyên bố và chứng nhận bằng văn bản rằng bản dịch của Joseph Smith về những chữ đó là chính xác, Giáo sư Anthon xé tờ giấy chứng nhận của ông về bản dịch khi ông được cho biết về cách thức kỳ diệu để nhận được các bảng khắc. |
Nel gennaio 1980, CAPIF diede la prima certificazione in Oro e Platino. Vào tháng Giêng năm 1980, CAPIF đã đưa ra một số chứng chỉ đầu tiên bằng vàng và bạch kim. |
Questo sistema era stato sviluppato per trasmettere i generi classici come nagauta, shakuhachi o koto, ma essendo stato ritenuto molto efficiente dagli insegnanti e gradito agli allievi che intendevano ottenere certificazioni di profitto e di valore artistico, ha consentito la diffusione del genere min'yō e di altre forme di musica che erano tradizionalmente trasmesse più informalmente. Hệ thống này đầu tiên được phát triển để chuyển giao các loại nhạc cổ điển như nagauta, shakuhachi, hay nhạc koto, nhưng kể từ khi người ta chứng minh được là nó cũng mang lại lợi ích cho giảng viên và được hộ trợ bới sinh viên đang mong muốn có được tấm bằng certificates of proficiency và các tên tuổi nghệ sĩ mong muốn truyền bá các dòng nhạc như min'yō, Tsugaru-jamisen và các hình thức âm nhạc khác không được chuyển giao không chính thưc. |
Il vescovo Stevenson ha detto che 500 membri della Chiesa hanno partecipato a una riunione in cui i dirigenti ecclesiastici hanno descritto la formazione al lavoro e la relativa certificazione e, “quando è stato loro esposto il programma, sono scoppiati in applausi e lacrime, sapendo di riuscire a scorgere una via [...] per provvedere alle loro famiglie”. Giám Trợ Stevenson cho biết rằng 500 tín hữu của Giáo Hội đã tham dự một buổi họp nơi mà các vị lãnh đạo Giáo Hội đã mô tả việc huấn luyện và cấp chứng chỉ về việc làm, “và trong khi đang được mô tả về điều này thì họ đã bắt đầu vỗ tay và khóc, biết rằng họ có thể nhìn thấy một con đường ... để lo liệu cho gia đình của họ.” |
Mi dissero: " Per favore, non portare nessuno con un titolo o una certificazione nel tuo college. " Họ nói " Làm ơn đừng đưa nhưng ai có bằng cấp và có trình độ vào trường của cậu. " |
Bè non posso prendere la certificazione finchè non entro nel programma. Con phải đậu vào khoa trước rồi mới thi lấy bằng y tá được. |
Ventitré Stati richiedono la certificazione di questo ente. 75 nước đã ký Quy chế của Cơ quan này. |
Nel 1955 il primo elicottero della Cessna, il Cessna CH-1, ricevette la certificazione FAA. Năm 1955, máy bay trực thăng đầu tiên của Cessna, Cessna CH-1 được giới thiệu và được chứng nhận bởi FAA. |
L'Xperia U ha anche la certificazione DLNA. Sony Xperia U cũng được chứng nhận DLNA. |
Verifica quali dispositivi hanno la certificazione AR. Kiểm tra xem thiết bị nào có chứng nhận AR. |
La Licenza UEFA Pro è la qualifica finale per gli allenatori che ambiscono ad un profilo internazionale; successivamente a questa certificazione segue il completamento delle Licenze UEFA 'A' e 'B'. Các huấn luyện viên phải đạt chứng chỉ UEFA Pro Licence bằng cấp cao nhất, sau khi hoàn thành cả UEFA 'B' và 'A' Licences. |
Esiste la certificazione Leed, con la quale diciamo che un edificio appartiene ad una categoria diversa con valori specifici di sostenibilità ambientale. Hay với chứng chỉ về kiến trúc xanh (Leed), chúng ta cho rằng đây là một kiểu kiến trúc tòa nhà khác biểu trưng cho những giá trị khác nhau về bảo vệ môi trường bền vững. |
La chiesa frequentata da mia madre, distrutta, è stata non solo ricostruita più alta, ma diventerà la prima chiesa negli USA con certificazione Energy Star. Nhà thờ mà mẹ tôi thường đi đến, đã từng bị phá hủy, và bây giờ nó không chỉ được xây lại cao hơn, nó còn chuẩn bị trở thành nhà thờ Energy Star (sử dụng năng lượng hiệu quả) đầu tiền trên nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certificazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới certificazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.