cerotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerotto trong Tiếng Ý.

Từ cerotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng dính, Băng keo cá nhân, cao dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerotto

băng dính

noun

Băng keo cá nhân

noun

cao dán

noun

che non possono essere curate con cerotti o poesia.
cao dán hay thơ ca cũng không thể xoa dịu được

Xem thêm ví dụ

Va meglio con un cerotto.
Có băng bó thì đỡ hơn rồi.
Tutto ciò viene integrato negli stessi cerotti medici utilizzati negli ospedali.
Tất cả những thứ này được tích hợp vào cùng 1 loại keo dính y tế được sử dụng trong bệnh viện.
Ce l'hai un cerotto e una crema antibiotica?
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
Ella mi dette una scatola di cerotti vuota, quella di metallo con lo scatto.
Mẹ tôi đưa cho tôi một cái hộp không đựng băng cứu thương, một loại hộp thiếc có nắp đậy.
A volte si possono mettere dei cerotti per fermare per un po' il dolore.
Đôi khi bạn sẽ dùng băng cứu thương để cố gắng tạm thời ngừng cơn đau.
Pillole, cerotti, polvere, gocce...
Thuốc viên, miếng dán, thuốc bột, thuốc nước.
Un cerotto alla ricina per te.
Một dải chứa độc kèm tên cậu.
Le sarò eternamente grato per quella scatola di cerotti e per le benedizioni che ho ricevuto dal pagamento della decima.
Tôi mãi mãi biết ơn mẹ tôi, về cái hộp đựng băng cứu thương đó, và về các phước lành đến từ việc đóng tiền thập phân.
Darti un cerotto.
Băng bó cho anh.
Mettiamo un bel cerotto.
Mẹ băng lại nhé.
Ti metto un cerotto.
Chị sẽ băng lại cho em.
La vita è una maratona, e non si vince una maratona senza mettersi i cerotti per le vesciche, esatto?
Cuộc đời là một cuộc thi chạy, và anh không thể thắng cuộc thi chạy mà không có dán ít cái Band-Aids vào núm vú của mình, phải không?
* Fra i vari utilizzi, queste sostanze potrebbero avere “molte applicazioni in campo medico”, afferma la rivista Science News, “da bendaggi che rimangono al loro posto anche quando sono bagnati, a un cerotto che potrebbe sostituire i punti di sutura”.
Theo tạp chí Science News, ngoài các công dụng khác, chất này có thể “được ứng dụng nhiều trong y khoa, từ băng cá nhân không bong ra khi bị ướt cho đến miếng băng dán để thay thế việc khâu vết mổ”.
Accendo la luce e scuoto il povero ragazzo per svegliarlo perché so che, proprio come quando si strappa un cerotto, è meglio farla finita subito.
Tôi bật điện và lay mạnh thằng bé, vì tôi biết cũng như việc tháo băng cá nhân càng làm nhanh thì càng đỡ đau khổ.
Sicuramente vi sarà capitato di dovervi togliere un cerotto, e vi sarete chiesti quale potrebbe essere il metodo migliore.
Bây giờ, bạn phải tháo băng y tế tại 1 số vị trí, bạn phải cẩn thận xem xét đâu là cách làm đúng
Ci sono cose che i cerotti non possono sistemare, come fornire un ambiente dove le imprese si sentano sicure di avere le stesse opportunità di avviare le loro attività e proseguirle con successo.
Có những điều mà những miếng băng không thể chữa được, như cung cấp một môi trường an toàn cho các doanh nghiệp để họ sẽ có cơ hội bình đẳng trong việc khởi đầu và vận hành thành công.
Un cerotto usato.
Một băng dán cá nhân cũ
Dopo averci pensato a lungo abbiamo avuto una visione, un'idea di un oggetto, che si possa indossare come un gioiello o che si possa applicare come una cerotto.
Và sau một quá trình dài, chúng tôi có được một viễn cảnh, một ý tưởng, về một hệ thống có thể đeo lên người tương tự như chúng ta đeo trang sức hay tự sử dụng như băng cứu thương.
Hai pensato a un cerotto?
Cô đã nghĩ đến băng cá nhân chưa?
È un... un cerotto per le tue paure.
Đó là thứ sơ cứu cho nỗi sợ hãi của chính ông.
Da adulti, è poco probabile che bastino un cerotto e l’abbraccio della mamma per superare le difficoltà.
Các vấn đề mà người trưởng thành gặp phải hiếm khi có thể được giải quyết bằng sự băng bó và cái ôm của người mẹ.
Ha pianto per un minuto e poi è risalito sullo sgabello, alla ricerca di un cerotto da mettere sul suo taglio.
Cậu ấy khóc một lúc, nhưng sau đó cậu đứng dậy, leo lại lên ghế, và với tay lấy hộp băng cá nhân để dán một cái vào vết đứt.
Un cerotto.
Băng dính y tế.
I cerotti alla nicotina, ti ricordi?
Miếng dán Nicotine, nhớ không?
E' la possibilità di rilevare in tempo reale la quantità di calorie ingerite nonché il loro consumo, attraverso un cerotto.
và đây là khả năng, trong thực tế, sẽ thực sự đo lượng calo mà cơ thể lấy vào cũng như tiêu thụ, thông qua Band-Aid.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.